Khu quy hoạch, cũng được biết đến với các tên gọi Vùng DGP hay Khu DGP, là những vùng quy hoạch đô thị và điều tra dân số chính của Singapore do Cục tái kiến đô thị (Urban Redevelopment Authority) nước này phác thảo. Toàn Singapore có tổng cộng 55 Khu quy hoạch và được phân thành năm vùng. [1] Lưu trữ 2008-04-18 tại Wayback Machine Ứng với mỗi khu, Cục tái kiến đô thị soạn thảo một bản Kế hoạch hướng dẫn phát triển (Development Guide Plan), trong đó mô tả chi tiết hướng quy hoạch cho từng lô đất trên toàn Khu quy hoạch.[2]

Khu Quy hoạch Singapore
Còn gọi là:
新加坡的规划区 (Tiếng Hoa, Hán-Việt: Tân Gia Ba đích quy hoạch khu)
Kawasan Perancangan Singapura (Tiếng Mã Lai)
சிங்கப்பூர் திட்ட விரிவாக்கப் பகுதிகள் (Tiếng Tamil)
Planning Areas of Singapore (Tiếng Anh)
Thể loạiNhà nước đơn nhất
Vị tríCộng hòa Singapore
Lập bởiCục tái kiến đô thị
Thành lậptháng 09 năm 1991 (đề nghị)[1]
ngày 22 tháng 01 năm 1999 (chính thức công bố)[2]
Số lượng còn tồn tại55 (tính đến 2014)
Dân số10 (Central Water CatchmentTengah) – 289.750 (Bedok)[3][4]
Diện tích0,77 km2 (0,30 dặm vuông Anh) (Straits View) – 69,46 km2 (26,82 dặm vuông Anh) (Western Water Catchment)[4]
Hình thức chính quyềnChính phủ quốc gia
Đơn vị hành chính thấp hơnTiểu khu

Năm 1991, chính phủ Singapore đưa ra bản Kế hoạch Sơ bộ (Concept Plan), và kể từ đó, các Khu quy hoạch được lần lượt hình thành.[2] Lưu trữ 2007-06-12 tại Wayback Machine Sau khi các Khu quy hoạch này được thiết lập, ngày càng nhiều bộ ngành của chính phủ áp dụng sự phân chia này cho mục đích quản lý hành chính. Ví dụ, năm 2000, lần đầu tiên Sở Thống kê (Statistics Department) Singapore phát hành dữ liệu thống kê dân số, thu thập và trình bày theo các Khu quy hoạch, khác với việc dựa vào khu vực bầu cử như các lần trước.[5] Từ năm 1999, các đồn cảnh sát khu (neighbourhood police centre) của Lực lượng Cảnh sát Singapore (Singapore Police Force) cũng nhận nhiệm vụ bảo vệ an ninh trên cơ sở phân chia các Khu quy hoạch, so với hệ thống đồn cảnh sát cũ được phân chia theo khu vực bỏ phiếu.

Khu quy hoạch được chia nhỏ thành các tiểu khu cho mục đích thống kê.[3][4]

Danh sách các Khu quy hoạch

sửa
Bản đồ đối chiếu các Khu quy hoạch Singapore
Tên (tiếng Anh) tiếng Mã Lai tiếng Hoa tiếng Tamil Vùng Diện tích (km²) Dân số Mật độ dân cư (/km²)
Ang Mo Kio 宏茂桥 (Hán-Việt: Hoành Mậu Kiều; bính âm: Hóng mào qiáo) ஆங் மோ கியோ Đông-Bắc 13.94 174,770 12,538.2
Bedok * 勿洛 (Hán-Việt: Vật Lạc; bính âm: Wù luò) பிடோ Đông 21.69 289,750 13,360.5
Bishan 碧山 (Hán-Việt: Bích Sơn; bính âm: Bì shān) பீஷான் Trung tâm 7.62 90,700 11,896.6
Boon Lay 文礼 (Hán-Việt: Văn Lễ; bính âm: Wén lǐ) பூன் லே Tây 8.23 30 3.6
Bukit Batok * 武吉巴督 (Hán-Việt: Võ Cát Ba Đốc; bính âm: Wǔjí bā dū) புக்கிட் பாத்தோக் Tây 11.13 139,270 12,513
Bukit Merah * 红山 (Hán-Việt: Hồng Sơn; bính âm: Hóng shān) புக்கிட் மேரா Trung tâm 14.34 155,840 10,871.3
Bukit Panjang * 武吉班让 (Hán-Việt: Võ Cát Ban Nhượng; bính âm: Wǔjí bān ràng) பக்கிட் பஞ்சாங் Tây 8.99 139,030 15,466.7
Bukit Timah * 武吉知马 (Hán-Việt: Võ Cát Tri Mã; bính âm: Wǔjí zhī mǎ) புக்கித் திமா Trung tâm 17.53 74,470 4,248.4
Central Water Catchment Kawasan Tadahan Air Tengah 中央集水区 (Hán-Việt: Trung ương Tập Thủy Khu; bính âm: Zhōngyāng jí shuǐ qū) மத்திய நீர் நீர்ப்பிடிப்பு Bắc 37.15 10 0.3
Changi * 樟宜 (Hán-Việt: Chương Nghi; bính âm: Zhāng yí) சாங்கி Đông 40.61 2,530 62.3
Changi Bay Teluk Changi 樟宜湾 (Hán-Việt: Chương Nghi Loan; bính âm: Zhāng yí wān) சாங்கி பே Đông 1.7
Choa Chu Kang 蔡厝港 (Hán-Việt: Thái Thố Cảng; bính âm: Cài cuò gǎng) சுவா சூ காங் Tây 6.11 174,330 28,513.2
Clementi 金文泰 (Hán-Việt: Kim Văn Thái; bính âm: Jīn wéntài) கிளிமெண்டி Tây 9.49 91,630 9,650.3
Downtown Core Pusat Bandar 市中心 (Hán-Việt: Thị Trung tâm; bính âm: Shì zhōngxīn) சிங்கப்பூர் நகர மையத்தில் Trung tâm 4.34 3,720 857.1
Geylang * 芽笼 (Hán-Việt: Nha Lung; bính âm: Yá lóng) கேலாங் Trung tâm 9.64 116,960 12,129
Hougang 后港 (Hán-Việt: Hậu Cảng; bính âm: Hòu gǎng) ஹவ்காங் Đông-Bắc 13.93 222,310 15,960.2
Jurong East Jurong Timur 裕廊东 (Hán-Việt: Dụ Lang Đông; bính âm: Yù láng dōng) ஜூரோங் கிழக்கு Tây 17.83 84,980 4,766.9
Jurong West Jurong Barat 裕廊西 (Hán-Việt: Dụ Lang Tây; bính âm: Yù láng xī) ஜூரோங் மேற்கு Tây 14.69 272,660 18,563.5
Kallang * 加冷 (Hán-Việt: Gia Lãnh; bính âm: Jiā lěng) காலாங் Trung tâm 9.17 101,210 11,038.3
Lim Chu Kang 林厝港 (Hán-Việt: Lâm Thố Cảng; bính âm: Lín cuò gǎng) லிம் சூ காங் Bắc 17.3 90 5.2
Mandai 万礼 (Hán-Việt: Vạn Lý; bính âm: Wàn lǐ) Bắc 11.77 2,120 180.2
Marina East Marina Timur 滨海东 (Hán-Việt: Tân Hải Đông; bính âm: Bīnhǎi dōng) மெரினா கிழக்கு Trung tâm 1.82
Marina South Marina Selatan 滨海南 (Hán-Việt: Tân Hải Nam; bính âm: Bīnhǎi nán) மெரினா தென் Trung tâm 1.62
Marine Parade 马林百列 (Hán-Việt: Mã Lâm Bách Liệt; bính âm: Mǎ lín bǎi liè) மரின் பரேட் Trung tâm 6.12 48,730 7,966.3
Museum Planning Area Muzium 博物馆 (Hán-Việt: Bác Vật Quán; bính âm: Bówùguǎn) அருங்காட்சியகம் திட்டமிடல் பகுதி Trung tâm 0.83 380 457.8
Newton 纽顿 (Hán-Việt: Nữu Đốn; bính âm: Niǔ dùn) நியூட்டன் Trung tâm 2.07 6,920 3,344.6
North-Eastern Islands Kepulauan Timur Laut 东北群岛 (Hán-Việt: Đông Bắc Quần Đảo; bính âm: Dōngběi qúndǎo) வட-கிழக்கு தீவுகள் Đông-Bắc 42.88 60 1.4
Novena 诺维娜 (Hán-Việt: Nặc Duy Nã; bính âm: Nuò wéi nà) நொவீணா Trung tâm 8.98 47,990 5,344.1
Orchard 乌节 (Hán-Việt: Ô Tiết; bính âm: Wū jié) ஓர்ச்சர்ட் Trung tâm 0.96 920 960.3
Outram 欧南 (Hán-Việt: Âu Nam; bính âm: Ōu nán) ஊட்ரம் Trung tâm 1.37 22,080 16,081.6
Pasir Ris * 巴西立 (Hán-Việt: Ba Tây Lập; bính âm: Bāxī lì) பாசிர் ரிஸ் Đông 15.02 139,890 9,313
Paya Lebar * 巴耶利峇 (bính âm: Bā yé lì bā) பாய ளேபர் Đông 11.69 40 3.4
Pioneer 先驱 (Hán-Việt: Tiên Khu; bính âm: Xiānqū) பயனியர் Tây 12.1 100 8.3
Punggol 榜鹅 (Hán-Việt: Bảng Nga; bính âm: Bǎng é) பொங்கோல் Đông-Bắc 9.34 109,750 11,746.8
Queenstown 女皇镇 (Hán-Việt: Nữ hoàng Trấn; bính âm: Nǚhuáng zhèn) குவீன்ஸ்டவுன் Trung tâm 20.43 98,050 4,800.5
River Valley 里峇峇利 (bính âm: Lǐ bā bā lì) நதி பள்ளத்தாக்கு Trung tâm 1.48 9,190 6,230.5
Rochor 梧槽 (Hán-Việt: Ngô Tào; bính âm: Wú cáo) ரோச்சர் Trung tâm 1.62 14,590 9,034.1
Seletar * 实里达 (Hán-Việt: Thật Lý Đạt; bính âm: Shí lǐ dá) Đông-Bắc 10.25 270 26.3
Sembawang * 三巴旺 (Hán-Việt: Tam Ba Vượng; bính âm: Sān bā wàng) செம்பவாங் Bắc 12.34 76,530 6,203.3
Sengkang 盛港 (Hán-Việt: Thịnh Cảng; bính âm: Shèng gǎng) செங்காங Đông-Bắc 10.59 206,680 19,511
Serangoon * 实龙岗 (Hán-Việt: Thực Long Cương; bính âm: Shí lónggǎng) சிராங்கூன் Đông-Bắc 10.1 120,670 11,945.2
Simpang * 新邦 (Hán-Việt: Tân Bang; bính âm: Xīn bāng) சிம்பாங் Bắc 5.13
Singapore River Sungai Singapura 新加坡河 (Hán-Việt: Tân Gia Ba Hà; bính âm: Xīnjiāpō hé) சிங்கப்பூர் நதி Trung tâm 0.96 2,720 2,842.2
Southern Islands Kepulauan Selatan 南部群岛 (Hán-Việt: Nam Bộ Quần Đảo; bính âm: Nánbù qúndǎo) தெற்கு தீவுகள் Trung tâm 6.07 1,480 244
Straits View Pemandangan Selat 海峡景 (Hán-Việt: Hải Hạp Cảnh; bính âm: Hǎixiá jǐng) ஸ்ட்ரெய்ட்ஸ் காண்க Trung tâm 0.77
Sungei Kadut Sungai Kadut 双溪加株 (Hán-Việt: Song Khê Gia Châu; bính âm: Shuāng xī jiā zhū) Bắc 15.99 850 53.2
Tampines * 淡滨尼 (Hán-Việt: Đạm Tân Ni; bính âm: Dàn bīn ní) தெம்பினிஸ் Đông 20.89 261,230 12,506.2
Tanglin 东陵 (Hán-Việt: Đông Lăng; bính âm: Dōng líng) டங்லின் Trung tâm 7.63 19,000 2,491.8
Tengah * 登珈 (Hán-Việt: Đăng Gia; bính âm: Dēng jiā) தெங்கா Tây 7.4 10 1.4
Toa Payoh 大巴窑 (Hán-Việt: Đại Ba Dao; bính âm: Dàbā yáo) தோ பயோ Trung tâm 8.17 124,940 15,298.2
Tuas 大士 (Hán-Việt: Đại Sĩ; bính âm: Dà shì) துவாஸ் Tây 30.04 70 2.3
Western Islands Kepulauan Barat 西部群岛 (Hán-Việt: Tây Bộ Quần Đảo; bính âm: Xībù qúndǎo) மேற்கத்திய தீவுகள் Tây 39.47
Western Water Catchment Kawasan Tadahan Air Barat 西部集水区 (Hán-Việt: Tây Bộ Tập Thủy Khu; bính âm: Xībù jíshuǐqū) மேற்கத்திய நீர் நீர்ப்பிடிப்பு Tây 69.46 900 13
Woodlands 兀兰 (Hán-Việt: Ngột Lan; bính âm: Wù lán) ஊட்லண்ட்ஸ் Bắc 13.59 250,290 18,424
Yishun 义顺 (Hán-Việt: Nghĩa Thuận; bính âm: Yì shùn) யீஷூன் Bắc 21.24 201,970 9,507.2

* = Địa danh đã được xác nhận có nguồn gốc từ tiếng Mã Lai nên cách viết tên trong tiếng Anh giống với cách viết tên trong tiếng Mã Lai.

 
20 Khu quy hoạch lớn nhất tại Singapore
Hạng Vùng Dân số Hạng Vùng Dân số
 
Bedok
 
Jurong West
1 Bedok Đông 281.300 11 Bukit Merah Đông-Bắc 151.870  
Tampines
 
Woodlands
2 Jurong West Tây 266.720 12 Pasir Ris Đông 146.920
3 Tampines Đông 257.110 13 Bukit Batok Tây 144.410
4 Woodlands Bắc 252.530 14 Bukit Panjang Tây 140.820
5 Thịnh Cảng Đông-Bắc 240.640 15 Toa Payoh Trung tâm 120.480
6 Hậu Cảng Đông-Bắc 223.010 16 Serangoon Đông-Bắc 117.310
7 Nghĩa Thuận Bắc 214.940 17 Geylang Trung tâm 111.610
8 Thái Thố Cảng Tây 187.510 18 Kallang Trung tâm 101.420
9 Hoành Mậu Kiều Đông-Bắc 165.710 19 Queenstown Trung tâm 97.870
10 Punggol Trung tâm 161.570 20 Clementi Tây 93.000

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “HistorySG - 1991 Concept Plan is unveiled”. National Library Board.
  2. ^ a b “Singapore Infopedia - Development guide plan”. National Library Board.
  3. ^ a b “Singapore Residents by Planning Area/Subzone, Age Group and Sex, June 2000 – 2015”. Statistics Singapore. Statistics Singapore. Bản gốc (XLS) lưu trữ 30 Tháng 1 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  4. ^ a b c City Population - statistics, maps and charts | SINGAPORE: Subdivision
  5. ^ Arumainathan, P. (1970). REPORT ON THE CENSUS OF POPULATION 1970 SINGAPORE - Volume II. Singapore Department of Statistics.

Liên kết ngoài

sửa