Khu Croydon của Luân Đôn
Khu Croydon của Luân Đôn (tiếng Anh: London Borough of Croydon) là một khu tự quản Luân Đôn thuộc Nam Luân Đôn, Anh, và tạo thành một phần của vùng Ngoại Luân Đôn. Vùng đất bao phủ 87 km2 (33,6 dặm vuông Anh) và là khu tự quản Luân Đôn đông dân cư nhất.[2] Ngay trung tâm là đô thị lịch sử Croydon, từ một thị trấn chợ nhỏ bé, nơi đây đã vùng lên phát triển thành một trong những khu vực đông đúc nhất Luân Đôn. Croydon là trung tâm cư dân của khu tự quản và là trụ sở của những văn phòng và trung tâm bán lẻ lớn nhất nằm tại phía đông nam của nước Anh, bên ngoài trung tâm Luân Đôn. Khu tự quản này hiện nay là một trong những trung tâm dẫn đầu về văn hoá, tài chính và kinh doanh. Ảnh hưởng của nó về giải trí và nghệ thuật góp phần tạo nên vị thế trung tâm thủ đô chính.
Khu Croydon của Luân Đôn | |
---|---|
— Khu tự quản Luân Đôn — | |
Croydon trong Đại Luân Đôn | |
Quốc gia có chủ quyền | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Quốc gia lập hiến | Anh |
Vùng | Luân Đôn |
Hạt nghi lễ | Đại Luân Đôn |
Tư cách | Khu tự quản Luân Đôn |
Tổng hành dinh | Taberner House, Park Lane, Croydon |
Sáp nhập | 1 tháng 4, 1965 |
Thủ phủ | Croydon |
Chính quyền | |
• Kiểu | Hội đồng hạt Luân Đôn |
• Thành phần | Croydon Hội đồng hạt Luân Đôn |
• Người đứng đầu | Nhà lãnh đạo và Nội các (Bảo thủ) |
• Thị trưởng | Avril Slipper |
• MPs | Richard Ottaway Gavin Barwell Malcolm Wicks |
• Hội đồng Luân Đôn | Steve O'Connell thành viên hội đồng lập pháp Croydon và Sutton |
• Quốc hội Liên minh châu Âu | Luân Đôn |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 3,341 mi2 (86,52 km2) |
Thứ hạng diện tích | (of 326) |
Dân số (2008) | |
• Thứ hạng | Bản mẫu:EnglishDistrictRank (of 326) |
• Sắc tộc[1] | 59,8% người Anh da trắng 1,9% người Ireland da trắng 4,8% người da trắng khác 1,5% người Caribe da trắng và đen 0,5% người châu Phi da trắng và đen 1,1% người da trắng và châu Á 1,0% người lai khác 7,5% người Ấn Độ 2,6% người Pakistani 0,6% người Bangladesh 2,3% người châu Á khác 7,9% người Caribe da đen 5,6% người châu Phi da đen 1,1% người da đen khác 0,8% người Hoa 1,0% khác |
• Mã ONS | 00AH |
Múi giờ | GMT (UTC0) |
• Mùa hè (DST) | BST (UTC+1) |
Mã bưu chính | CR, SE, SW |
Mã điện thoại | 01689, 01737, 020 |
Mã ISO 3166 | GB-CRY |
Lực lượng cảnh sát | Cảnh sát Thủ đô |
Trang web | www |
Tham khảo
sửa- ^ Data Management and Analysis Group, Greater London Authority, Demography Update October 2007, (2007)
- ^ “London Borough of Croydon information”. London Online. 1996. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2007.
Liên kết ngoài
sửa- Khu Croydon của Luân Đôn
- Croydon TV Lưu trữ 2012-05-18 tại Wayback Machine
- Du lịch Croydon