Khorata
Khorata là một chi nhện trong họ Pholcidae.
Khorata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Pholcidae |
Chi (genus) | Khorata Huber, 2005b[1] |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:[2]
- Khorata bangkok Huber, 2005
- Khorata diaoluoshanensis Tong & Li, 2008
- Khorata jaegeri Huber, 2005
- Khorata khammouan Huber, 2005
- Khorata schwendingeri Huber, 2005
- Khorata xingyi Chen, Zhang & Zhu, 2009
- Khorata zhui Zhang & Zhang, 2008
Chú thích
sửa- ^ Huber, B. A. (2005) Revision of the genus Spermophora Hentz in southeast Asia and on the Pacific islands, with descriptions of three new genera (Araneae: Pholcidae). Zool. Med. Leiden 79: 61-114. Link
- ^ Platnick, Norman I. (2010):The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Khorata tại Wikispecies