Khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè 2024

Các giải đấu khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè 2024Paris dự kiến diễn ra từ ngày 27 tháng 7 đến ngày 9 tháng 8 tại Sân vận động Olympic Yves-du-Manoir, địa điểm từng tổ chức Thế vận hội Mùa hè 1924.[1] Hai mươi tư đội (mỗi giải đấu có mười hai đội nam và nữ) sẽ thi đấu với nhau trong các giải đấu tương ứng.[2]

Khúc côn cầu trên cỏ
tại Thế vận hội lần thứ XXXIII
Địa điểmSân vận động Olympic Yves-du-Manoir
Thời gian27 tháng 7 – 9 tháng 8 năm 2024
Số nội dung2 (1 nam, 1 nữ)
Số vận động viên384 từ 15 quốc gia
← 2020
2028 →

Vòng loại

sửa

Ủy ban Olympic Quốc tếLiên đoàn Khúc côn cầu Quốc tế (FIH) đã phê chuẩn và công bố tiêu chí vòng loại cho Thế vận hội Mùa hè Paris 2024 vào ngày 30 tháng 3 năm 2022. Mỗi nhà vô địch tại các giải châu lục từ 5 liên đoàn (Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Á, Châu Âu và Châu Đại Dương) đều đảm bảo các suất tham dự giải đấu nam và nữ cho Ủy ban Olympic Quốc gia tương ứng của họ, trong khi đó nước chủ nhà Pháp nhận được một suất tham dự trực tiếp ở giải đấu nam và nữ sau khi họ đạt được thứ hạng 25 hoặc cao hơn trong Bảng xếp hạng thế giới FIH.[2][3]

Các suất tham dự còn lại sẽ được phân bổ cho các Ủy ban Olympic Quốc gia đủ điều kiện, có thứ hạng đáng kể thông qua hai giải đấu vòng loại FIH Olympic riêng biệt. Ba đội đứng đầu khi kết thúc mỗi giải đấu sẽ đảm bảo có một suất để tham dự thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè Paris 2024. Nếu các vận động viên khúc côn cầu người Pháp vô địch Giải vô địch EuroHockey 2023, số suất tham dự hai giải đấu sẽ tăng lên bảy, với vị trí còn lại dành cho các đội có thứ hạng cao nhất trong số hai đội không giành được huy chương đồng.[2][4]

Tóm tắt vòng loại

sửa
Quốc gia Nam Nữ Tổng số VĐV
  Argentina     32
  Úc     32
  Bỉ     32
  Trung Quốc   16
  Pháp     32
  Đức     32
  Anh Quốc     32
  Ấn Độ   16
  Ireland   16
  Nhật Bản   16
  Hà Lan     32
  New Zealand   16
  Nam Phi     32
  Tây Ban Nha     32
  Hoa Kỳ   16
Tổng cộng: 15 Ủy ban Olympic Quốc gia 192 192 384

Vòng loại Nam

sửa
Giải đấu vòng loại Ngày diễn ra Chủ nhà/Quốc gia Số suất
tham dự
Các đội tuyển vượt
qua vòng loại
Quốc gia chủ nhà 13 tháng 9 năm 2017 N/A 1   Pháp
Cúp châu Đại Dương 2023 10–13 tháng 8 năm 2023   Whangārei 1   Úc
Giải vô địch EuroHockey 2023 19–27 tháng 8 năm 2023   Mönchengladbach 1   Hà Lan
Đại hội Thể thao châu Á 2022 24 tháng 9 − 6 tháng 10 năm 2023   Hangzhou 1   Ấn Độ
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 25 tháng 10 – 3 tháng 11 năm 2023   Santiago 1   Argentina
Vòng loại Thế vận hội khu vực châu Phi 2023[5] 29 tháng 10 – 5 tháng 11 năm 2023   Pretoria 1   Nam Phi
Giải đấu vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2024 13–21 tháng 1 năm 2024   Valencia 3   Bỉ
  Tây Ban Nha
  Ireland
  Muscat 3   Đức
  Anh Quốc
  New Zealand
Tổng cộng 12


Vòng loại Nữ

sửa
Giải đấu vòng loại Ngày diễn ra Chủ nhà/Quốc gia Số suất
tham dự
Các đội tuyển vượt
qua vòng loại
Quốc gia chủ nhà 13 tháng 9 năm 2017 N/A 1   Pháp
Cúp châu Đại Dương 2023 10–13 tháng 8 năm 2023   Whangārei 1   Úc
Giải vô địch EuroHockey 2023 18–26 tháng 8 năm 2023   Mönchengladbach 1   Hà Lan
Đại hội Thể thao châu Á 2022 25 tháng 9 − 7 tháng 10 năm 2023   Hàng Châu 1   Trung Quốc
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 26 tháng 10 – 4 tháng 11 năm 2023   Santiago 1   Argentina
Vòng loại Thế vận hội khu vực châu Phi 2023 29 tháng 10 – 5 tháng 11 năm 2023   Pretoria 1   Nam Phi
Giải đấu vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2024 13–20 tháng 1 năm 2024   Ranchi 3   Đức
  Hoa Kỳ
  Nhật Bản
  Valencia 3   Bỉ
  Tây Ban Nha
  Anh Quốc
Tổng cộng 12

Tóm tắt huy chương

sửa

Bảng tổng sắp huy chương

sửa
  Đoàn chủ nhà (  Pháp)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1  Hà Lan2002
2  Đức0101
  Trung Quốc0101
4  Argentina0011
  Ấn Độ0011
Tổng số (5 đơn vị)2226

Nội dung thi đấu

sửa
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
  Hà Lan
Thierry Brinkman
Jip Janssen
Lars Balk
Jonas de Geus
Thijs van Dam
Seve van Ass
Jorrit Croon
Justen Blok
Derck de Vilder
Floris Wortelboer
Tjep Hoedemakers
Koen Bijen
Joep de Mol
Pirmin Blaak
Tijmen Reyenga
Duco Telgenkamp
Floris Middendorp
  Đức
Mats Grambusch
Mathias Müller
Lukas Windfeder
Niklas Wellen
Johannes Große
Thies Prinz
Paul-Philipp Kaufmann
Teo Hinrichs
Tom Grambusch
Gonzalo Peillat
Christopher Rühr
Justus Weigand
Marco Miltkau
Martin Zwicker
Hannes Müller
Malte Hellwig
Moritz Ludwig
Jean Danneberg
  Ấn Độ
Harmanpreet Singh
Jarmanpreet Singh
Abhishek Nain
Manpreet Singh
Hardik Singh
Gurjant Singh
Sanjay
Mandeep Singh
Lalit Upadhyay
P. R. Sreejesh
Sumit Walmiki
Shamsher Singh
Raj Kumar Pal
Amit Rohidas
Vivek Prasad
Sukhjeet Singh
Nữ
chi tiết
  Hà Lan
Xan de Waard
Anne Veenendaal
Luna Fokke
Freeke Moes
Lisa Post
Yibbi Jansen
Renée van Laarhoven
Felice Albers
Maria Verschoor
Sanne Koolen
Frédérique Matla
Joosje Burg
Marleen Jochems
Pien Sanders
Marijn Veen
Laura Nunnink
Pien Dicke
  Trung Quốc
Ou Zixia
Ye Jiao
Gu Bingfeng
Yang Liu
Zhang Ying
Chen Yi
Ma Ning
Li Hong
Dan Wen
Zou Meirong
He Jiangxin
Fan Yunxia
Chen Yang
Xu Wenyu
Zhong Jiaqi
Tan Jinzhuang
Yu Anhui
  Argentina
Rocío Sánchez Moccia
Sofía Toccalino
Agustina Gorzelany
Valentina Raposo
Agostina Alonso
Agustina Albertario
María José Granatto
Cristina Cosentino
Victoria Sauze
Sofía Cairó
Eugenia Trinchinetti
Lara Casas
Juana Castellaro
Pilar Campoy
Julieta Jankunas
Zoe Díaz

Giải đấu Nam

sửa

Giải đấu bao gồm hai giai đoạn; vòng bảng sau đó là vòng loại trực tiếp.

Vòng bảng

sửa

Các đội được chia thành hai bảng sáu đội, thi đấu vòng tròn một lượt. Ba điểm được trao cho một trận thắng, một điểm cho một trận hòa. Bốn đội đứng đầu mỗi bảng vượt qua vòng loại và tiến vào vòng tứ kết.

Bảng A

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Đức 5 4 0 1 16 6 +10 12 Tứ kết
2   Hà Lan 5 3 1 1 16 9 +7 10
3   Anh Quốc 5 2 2 1 11 7 +4 8
4   Tây Ban Nha 5 2 1 2 11 12 −1 7
5   Nam Phi 5 1 1 3 11 17 −6 4
6   Pháp (H) 5 0 1 4 8 22 −14 1
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.
(H) Chủ nhà

Bảng B

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Bỉ 5 4 1 0 15 7 +8 13 Tứ kết
2   Ấn Độ 5 3 1 1 10 7 +3 10
3   Úc 5 3 0 2 12 10 +2 9
4   Argentina 5 2 2 1 8 6 +2 8
5   Ireland 5 1 0 4 4 9 −5 3
6   New Zealand 5 0 0 5 4 14 −10 0
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.

Vòng loại trực tiếp

sửa
 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
4 tháng 8
 
 
  Đức3
 
6 tháng 8
 
  Argentina2
 
  Đức3
 
4 tháng 8
 
  Ấn Độ2
 
  Ấn Độ (s.l.l.)1 (4)
 
8 tháng 8
 
  Anh Quốc1 (2)
 
  Đức1 (1)
 
4 tháng 8
 
  Hà Lan (s.l.l.)1 (3)
 
  Hà Lan2
 
6 tháng 8
 
  Úc0
 
  Hà Lan4
 
4 tháng 8
 
  Tây Ban Nha0 Tranh huy chương đồng
 
  Bỉ2
 
8 tháng 8
 
  Tây Ban Nha3
 
  Ấn Độ2
 
 
  Tây Ban Nha1
 

Bảng xếp hạng cuối cùng

sửa

Theo quy ước thống kê trong môn khúc côn cầu trên cỏ, các trận đấu quyết định trong thời gian thi đấu chính thức được tính là thắng và thua, còn các trận đấu quyết định theo loạt đá luân lưu được tính là hòa.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Kết quả cuối cùng
1   Hà Lan 8 5 2 1 23 10 +13 17 Huy chương vàng
2   Đức 8 6 1 1 23 11 +12 19 Huy chương bạc
3   Ấn Độ 8 4 2 2 15 12 +3 14 Huy chương đồng
4   Tây Ban Nha 8 3 1 4 15 20 −5 10 Hạng tư
5   Bỉ 6 4 1 1 17 10 +7 13 Bị loại ở
tứ kết
6   Úc 6 3 0 3 12 12 0 9
7   Anh Quốc 6 2 3 1 12 8 +4 9
8   Argentina 6 2 2 2 10 9 +1 8
9   Nam Phi 5 1 1 3 11 17 −6 4 Bị loại ở
vòng bảng
10   Ireland 5 1 0 4 4 9 −5 3
11   Pháp (H) 5 0 1 4 8 22 −14 1
12   New Zealand 5 0 0 5 4 14 −10 0
Nguồn: Olympics
(H) Chủ nhà

Giải đấu Nữ

sửa

Giải đấu bao gồm hai giai đoạn; vòng bảng sau đó là vòng loại trực tiếp.

Vòng bảng

sửa

Các đội được chia thành hai bảng sáu đội, thi đấu vòng tròn một lượt. Ba điểm được trao cho một trận thắng, một điểm cho một trận hòa. Bốn đội đứng đầu mỗi bảng vượt qua vòng loại và tiến vào vòng tứ kết.

Bảng A

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Hà Lan 5 5 0 0 19 5 +14 15 Tứ kết
2   Bỉ 5 4 0 1 13 4 +9 12
3   Đức 5 3 0 2 12 7 +5 9
4   Trung Quốc 5 2 0 3 15 10 +5 6
5   Nhật Bản 5 1 0 4 2 15 −13 3
6   Pháp (H) 5 0 0 5 4 24 −20 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 1 tháng 8 năm 2024. Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.
(H) Chủ nhà

Bảng B

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Úc 5 4 1 0 15 5 +10 13 Tứ kết
2   Argentina 5 4 1 0 16 7 +9 13
3   Tây Ban Nha 5 2 1 2 6 7 −1 7
4   Anh Quốc 5 2 0 3 8 12 −4 6
5   Hoa Kỳ 5 1 1 3 5 13 −8 4
6   Nam Phi 5 0 0 5 4 10 −6 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 1 tháng 8 năm 2024. Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.

Vòng loại trực tiếp

sửa
 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
5 tháng 8
 
 
  Hà Lan3
 
7 tháng 8
 
  Anh Quốc1
 
  Hà Lan3
 
5 tháng 8
 
  Argentina0
 
  Argentina (s.l.l.)1 (2)
 
9 tháng 8
 
  Đức1 (0)
 
  Hà Lan (s.l.l.)1 (3)
 
5 tháng 8
 
  Trung Quốc1 (1)
 
  Bỉ2
 
7 tháng 8
 
  Tây Ban Nha0
 
  Bỉ1 (2)
 
5 tháng 8
 
  Trung Quốc (s.l.l.)1 (3) Tranh huy chương đồng
 
  Úc2
 
9 tháng 8
 
  Trung Quốc3
 
  Argentina (s.l.l.)2 (3)
 
 
  Bỉ2 (1)
 

Bảng xếp hạng cuối cùng

sửa

Theo quy ước thống kê trong môn khúc côn cầu trên cỏ, các trận đấu quyết định trong thời gian thi đấu chính thức được tính là thắng và thua, còn các trận đấu quyết định theo loạt đá luân lưu được tính là hòa.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Kết quả cuối cùng
1   Hà Lan 8 7 1 0 26 7 +19 22 Huy chương vàng
2   Trung Quốc 8 3 2 3 20 14 +6 11 Huy chương bạc
3   Argentina 8 4 3 1 19 13 +6 15 Huy chương đồng
4   Bỉ 8 5 2 1 18 7 +11 17 Hạng tư
5   Úc 6 4 1 1 17 8 +9 13 Bị loại ở
tứ kết
6   Đức 6 3 1 2 13 8 +5 10
7   Tây Ban Nha 6 2 1 3 6 9 −3 7
8   Anh Quốc 6 2 0 4 9 15 −6 6
9   Hoa Kỳ 5 1 1 3 5 13 −8 4 Bị loại ở
vòng bảng
10   Nhật Bản 5 1 0 4 2 15 −13 3
11   Nam Phi 5 0 0 5 4 10 −6 0
12   Pháp (H) 5 0 0 5 4 24 −20 0
Nguồn: Olympics
(H) Chủ nhà

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Paris 2024 – Field Hockey”. Paris 2024. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  2. ^ a b c McAlister, Sean (12 tháng 12 năm 2022). “How to qualify for hockey at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  3. ^ Berkeley, Geoff (9 tháng 4 năm 2022). “Hockey, triathlon and volleyball qualification criteria approved for Paris 2024”. Inside the Games. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  4. ^ “Qualification pathway approved for Paris 2024”. International Hockey Federation. 20 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  5. ^ @africanhockeyfederation (15 tháng 5 năm 2023). “15 May 2023: Revised AfHF 2023 Events Roadmap New hosts & dates announced” – qua Instagram.