SL
Vòng sơ loại
½
Bán kết
HCĐ
Tranh huy chương Đồng
HCV
Tranh huy chương Vàng
CN 19/8
Thứ 2 20/8
Thứ 3 21/8
Thứ 4 22/8
Thứ 5 23/8
Thứ 6 24/8
Thứ 7 25/8
CN 26/8
Thứ 2 27/8
Thứ 3 28/8
Thứ 4 29/8
Thứ 5 30/8
Thứ 6 31/8
SL
SL
SL
SL
SL
½
HCĐ
HCV
Tất cả các giờ đều là Giờ miền Tây Indonesia (UTC+07:00 )
Nguồn:
FIH Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.
[3]
19 tháng 8 năm 2018 16:00
Trọng tài: Suzi Sutton (USA) Binish Hayat (PAK)
19 tháng 8 năm 2018 18:00
Trọng tài: Cookie Tan (SGP) Kim Yoon-seon (KOR)
21 tháng 8 năm 2018 14:00
Trọng tài: Ayanna McClean (TTO) Ornpimol Kittiteerasopon (THA)
21 tháng 8 năm 2018 16:00
Trọng tài: Junko Wagatsuma (JPN) Dahiya Deepa (IND)
23 tháng 8 năm 2018 16:00
Trọng tài: Suzi Sutton (USA) Binish Hayat (PAK)
23 tháng 8 năm 2018 18:00
Trọng tài: Kelly Hudson (NZL) Kim Yoon-seon (KOR)
25 tháng 8 năm 2018 14:00
Trọng tài: Cookie Tan (SGP) Ornpimol Kittiteerasopon (THA)
25 tháng 8 năm 2018 18:00
Trọng tài: Kelly Hudson (NZL) Kim Yoon-seon (KOR)
27 tháng 8 năm 2018 18:00
Trọng tài: Binish Hayat (PAK) Dahiya Seepa (IND)
27 tháng 8 năm 2018 20:00
Trọng tài: Suzi Sutton (USA) Ayanna McClean (TTO)
Nguồn:
FIH Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.
[3] (H) Chủ nhà
19 tháng 8 năm 2018 14:00
Trọng tài: Kelly Hudson (NZL) Ayanna McClean (TTO)
19 tháng 8 năm 2018 20:00
Trọng tài: Chieko Soma (JPN) Chen Mei-chen (TPE)
21 tháng 8 năm 2018 18:00
Trọng tài: Nur Hafizah Azman (MAS) Chen Jianjun (CHN)
21 tháng 8 năm 2018 20:00
Ấn Độ
21–0
Kazakhstan
Gurjit 7' , 36' , 44' , 52' Lalremsiami 9' , 19' , 30' Goyal 10' Navneet 11' , 12' , 49' Navjot 16' , 54' Katariya 29' , 37' , 53' Udita 34' Minz 38' , 45' Ekka 43' Malik 55'
Báo cáo
Trọng tài: Liu Xiaoying (CHN) Cookie Tan (SGP)
23 tháng 8 năm 2018 14:00
Trọng tài: Chieko Soma (JPN) Chen Jianjun (CHN)
23 tháng 8 năm 2018 20:00
Trọng tài: Liu Xiaoying (CHN) Nur Hafizah Azman (MAS)
25 tháng 8 năm 2018 16:00
Trọng tài: Nur Hafizah Azman (MAS) Junko Wagatsuma (JPN)
25 tháng 8 năm 2018 20:00
Trọng tài: Liu Xiaoying (CHN) Ayanna McClean (TTO)
27 tháng 8 năm 2018 14:00
Trọng tài: Junko Wagatsuma (JPN) Chen Mei-chen (TPE)
27 tháng 8 năm 2018 16:00
Trọng tài: Chieko Soma (JPN) Chen Jianjun (CHN)
31 tháng 8 năm 2018 15:00
Trọng tài: Junko Wagatsuma (JPN) Binish Hayat (PAK)
29 tháng 8 năm 2018 12:30
Trọng tài: Nur Hafizah Azman (MAS) Ornpimol Kittiteerasopon (THA)
29 tháng 8 năm 2018 15:00
Trọng tài: Cookie Tan (SGP) Chen Mei-chen (TPE)
Vòng tranh huy chương
sửa
29 tháng 8 năm 2018 17:30
Trọng tài: Kelly Hudson (NZL) Chen Jianjun (CHN)
29 tháng 8 năm 2018 20:00
Trọng tài: Chieko Soma (JPN) Kim Yoon-seon (KOR)
Tranh huy chương đồng
sửa
31 tháng 8 năm 2018 17:30
Trọng tài: Ayanna McClean (TTO) Suzi Sutton (USA)
Tranh huy chương vàng
sửa
31 tháng 8 năm 2018 20:00
Trọng tài: Kelly Hudson (NZL) Liu Xiaoying (CHN)
Bảng xếp hạng cuối cùng
sửa
Đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè 2020
^5 – Nhật Bản đã vượt qua vòng loại với tư cách là chủ nhà và nhà vô địch châu lục, do đó hạn ngạch đó được bổ sung vào các nội dung vòng loại thay vì giành vị trí á quân của giải đấu.[4]
Đã có 158 bàn thắng ghi được trong 27 trận đấu, trung bình 5.85 bàn thắng mỗi trận đấu.
13 bàn thắng
10 bàn thắng
9 bàn thắng
7 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng