Khúc Ốc
Khúc Ốc (chữ Hán giản thể: 曲沃县, âm Hán Việt: Khúc Ốc huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lâm Phần, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Khúc Ốc nằm ở phía nam của Sơn Tây, có dân số 200.000 người. Huyện Khúc Ốc có nguồn mỏ sắt phong phú và là nơi có nhiều hiện vật văn vật dưới lòng đất.
Khúc Ốc 曲沃县 Quwo; Kuwo; Küwo | |
---|---|
— huyện — | |
![]() Khúc Ốc tại Lâm Phần | |
![]() Lâm Phần tại Sơn Tây | |
Quốc gia | Trung Quốc |
tỉnh | Sơn Tây |
Địa cấp thị | Lâm Phần |
Thủ phủ | Lạc Xương |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 437 km2 (169 mi2) |
Dân số (2013)[1] | |
• Tổng cộng | 230.000 |
• Mật độ | 530/km2 (1,400/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 043400 |
Mã điện thoại | 357 |
Khí hậu
sửaDữ liệu khí hậu của Khúc Ốc, elevation 473 m (1.552 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 14.4 (57.9) |
23.0 (73.4) |
29.0 (84.2) |
36.1 (97.0) |
38.5 (101.3) |
41.3 (106.3) |
40.8 (105.4) |
38.6 (101.5) |
39.3 (102.7) |
31.5 (88.7) |
25.5 (77.9) |
16.7 (62.1) |
41.3 (106.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.6 (40.3) |
9.3 (48.7) |
15.8 (60.4) |
22.6 (72.7) |
27.6 (81.7) |
32.0 (89.6) |
32.7 (90.9) |
30.8 (87.4) |
26.2 (79.2) |
20.0 (68.0) |
12.5 (54.5) |
5.8 (42.4) |
20.0 (68.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | −2.1 (28.2) |
2.2 (36.0) |
8.6 (47.5) |
15.3 (59.5) |
20.5 (68.9) |
25.1 (77.2) |
26.8 (80.2) |
25.0 (77.0) |
20.0 (68.0) |
13.4 (56.1) |
5.8 (42.4) |
−0.7 (30.7) |
13.3 (56.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.1 (19.2) |
−3.1 (26.4) |
2.4 (36.3) |
8.4 (47.1) |
13.5 (56.3) |
18.6 (65.5) |
21.5 (70.7) |
20.1 (68.2) |
15.0 (59.0) |
8.1 (46.6) |
0.7 (33.3) |
−5.4 (22.3) |
7.7 (45.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −19.7 (−3.5) |
−21.0 (−5.8) |
−12.0 (10.4) |
−4.0 (24.8) |
1.1 (34.0) |
8.5 (47.3) |
14.3 (57.7) |
11.4 (52.5) |
3.0 (37.4) |
−5.3 (22.5) |
−14.1 (6.6) |
−22.0 (−7.6) |
−22.0 (−7.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 7.0 (0.28) |
9.2 (0.36) |
13.9 (0.55) |
36.7 (1.44) |
42.7 (1.68) |
50.7 (2.00) |
102.6 (4.04) |
86.6 (3.41) |
71.0 (2.80) |
45.0 (1.77) |
21.1 (0.83) |
4.4 (0.17) |
490.9 (19.33) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 2.8 | 3.4 | 4.3 | 5.8 | 7.4 | 8.0 | 9.7 | 9.0 | 8.9 | 7.2 | 5.0 | 2.3 | 73.8 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 3.6 | 3.1 | 0.9 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.2 | 2.6 | 11.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 59 | 57 | 53 | 54 | 55 | 56 | 68 | 74 | 73 | 72 | 69 | 62 | 63 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 143.8 | 156.8 | 191.0 | 219.6 | 236.1 | 220.3 | 216.2 | 199.4 | 165.2 | 162.4 | 148.6 | 145.9 | 2.205,3 |
Phần trăm nắng có thể | 46 | 51 | 51 | 56 | 54 | 51 | 49 | 48 | 45 | 47 | 49 | 48 | 50 |
Nguồn: China Meteorological Administration[2][3] |
Tham khảo
sửa- ^ a b 曲沃县概况地图_行政区划网(区划地名网) www.xzqh.org. xzqh.org (bằng tiếng Trung). 18 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2020.
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2023.