Khí cầu nhỏ lớp M
Khí cầu nhỏ lớp M là một loại khí cầu chống ngầm của Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới II, do công ty Goodyear Aircraft Company ở Akron, Ohio chế tạo.
M class | |
---|---|
![]() | |
Kiểu | Khí cầu chống ngầm |
Nhà chế tạo | Goodyear Aircraft Corporation |
Chuyến bay đầu | 1944 |
Thải loại | 1956 |
Sử dụng chính | ![]() |
Số lượng sản xuất | 4 |
Tính năng kỹ chiến thuật (M-2)
sửaĐặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 10-14
- Chiều dài: 302 ft 0 in (92.07 m)
- Đường kính: 69 ft 6 in (21.19 m)
- Chiều cao: 92 ft 6 in (28.20 m)
- Thể tích: 647,000 ft3 (18,320 m3)
- Lực nâng có ích: 10,000 lb (4,356 kg)
- Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-1340-AN-2, 550 hp (410 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 80 mph (128 km/h)
- Vận tốc hành trình: 58 mph (93 km/h)
- Thời gian bay: 50 giờ 30 phút
Vũ khí trang bị
Tham khảo
sửa- Shock, James R. (2001). U.S. Navy Airships 1915-1962. Edgewater, Florida: Atlantis Productions. ISBN 0-9639743-8-6.
- Althoff, William F. (1990). Sky Ships. New York: Orion Books. ISBN 0-517-56904-3.
- Vaeth, J. Gordon (1992). Blimps & U-Boats. Annapolis, Maryland: US Naval Institute Press. ISBN 1-55750-876-3.
Xem thêm
sửa
- Danh sách liên quan