Kawamori Yuma
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Yuma Kawamori (川森有真 Kawamori, Yuma , sinh ngày 1 tháng 2 năm 1993 ở Yokkaichi, Mie) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kagoshima United FC.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yuma Kawamori | ||
Ngày sinh | 1 tháng 2, 1993 | ||
Nơi sinh | Yokkaichi, Mie, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kagoshima United FC | ||
Số áo | 16 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2014 | Đại học Toyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | Kagoshima United FC | 37 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2015 | Kagoshima United FC | JFL | 8 | 2 | 0 | 0 | 8 | 2 |
2016 | J3 League | 12 | 1 | 1 | 0 | 13 | 1 | |
2017 | 17 | 3 | 0 | 0 | 17 | 3 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 37 | 6 | 1 | 0 | 38 | 6 |
Tham khảo
sửa- ^ “川森有真:鹿児島ユナイテッドFC:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 253 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 255 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 279 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Kawamori Yuma tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Kagoshima United FC Lưu trữ 2017-12-27 tại Wayback Machine