Kawabeia
(Đổi hướng từ Kawabea)
Kawabeia là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae.[1]
Kawabeia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Tortricinae |
Chi (genus) | Kawabeia Obraztsov, 1965 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Kawabea Razowski, 1965 |
Các loài
sửa- Kawabeia fuscofasciata Park & Byun, 1991
- Kawabeia ignavana (Christoph, 1881)
- Kawabeia nigricolor Yasuda & Kawabe, 1980
- Kawabeia paraignavana Park & Byun, 1991
- Kawabeia razowskii (Kawabe, 1963)
Xem thêm
sửaChú thích
sửa- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Kawabeia tại Wikispecies
- tortricidae.com