Kaneda Akishige
Akishige Kaneda (兼田 亜季重 Kaneda Akishige , sinh ngày 26 tháng 2 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Oita Trinita ở J2 League.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Akishige Kaneda | ||
Ngày sinh | 26 tháng 2, 1990 | ||
Nơi sinh | Fukuyama, Hiroshima, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Oita Trinita | ||
Số áo | 23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2007 | Sanfrecce Hiroshima | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2013 | Ehime FC | 3 | (0) |
2014–2015 | Montedio Yamagata | 3 | (0) |
2016–2017 | Avispa Fukuoka | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaSinh ra ở Fukuyama, Hiroshima, Kaneda là sản phẩm của hệ thống trẻ Sanfrecce Hiroshima và anh từng là đồng đội của các cầu thủ như Tsubasa Yokotake và Kenta Uchida.
Năm 2008, Kaneda ký một bản hợp đồng với Ehime F.C. và được huấn luyện cùng huấn luyện viên thủ môn Akira Yamanaka, trước khi anh được thay thế bởi thủ môn cũ Yoshimi Sasahara. Kaneda ở lại 5 năm cho Ehime và chỉ có 3 lần ra sân.
Năm 2014, Kaneda hoàn tất phi vụ chuyển nhượng vĩnh viễn đến Montedio Yamagata nơi anh trải qua 2 năm với tư cách dự bị goalkeeper.
Đầu mùa giải 2016, Kaneda chuyển đến đội bóng mới lên hạng Avispa Fukuoka.
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2008 | Ehime FC | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |
2009 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |||
2010 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |||
2011 | 2 | 0 | 1 | 0 | - | 3 | 0 | |||
2012 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |||
2013 | 1 | 0 | 1 | 0 | - | 2 | 0 | |||
2014 | Montedio Yamagata | 3 | 0 | 0 | 0 | - | 3 | 0 | ||
2015 | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
Tổng | 6 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 9 | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ “兼田亜季重選手 愛媛FCより完全移籍加入のお知らせ” (bằng tiếng Nhật). Montedio Yamagata. 23 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ 28 tháng 12 năm 2013. Truy cập 23 tháng 12 năm 2013.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 150 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Kaneda Akishige tại J.League (tiếng Nhật)