Kanazono Hidetaka
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Hidetaka Kanazono (金園 英学, sinh ngày 1 tháng 9 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Ventforet Kofu. Anh đá ở vị trí tiền đạo.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hidetaka Kanazono | ||
Ngày sinh | 1 tháng 9, 1988 | ||
Nơi sinh | Osaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo trung tâm, Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ventforet Kofu | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2010 | Đại học Kansai | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2014 | Júbilo Iwata | 73 | (20) |
2015–2016 | Vegalta Sendai | 36 | (7) |
2017– | Consadole Sapporo | 15 | (0) |
2018– | → Ventforet Kofu (mượn) | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Sự nghiệp
sửaKanazono từng thi đấu cho rất nhiều đội bóng trẻ trước khi có bước đột phá, có mặt trong đội hình xuất phát của Júbilo Iwata năm 2011.[1] Anh ra mắt trong trận mở màn J. League Division 1 2011 trước Ventforet Kofu với tư cách dự bị cùng chiến thắng 1-0.
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp1 | Cúp Liên đoàn2 | Khác3 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Júbilo Iwata | 2011 | 28 | 12 | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 34 | 12 |
2012 | 5 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | 6 | 1 | ||
2013 | 30 | 6 | 0 | 0 | 6 | 3 | - | 36 | 9 | ||
2014 | 10 | 1 | 1 | 2 | - | - | 11 | 3 | |||
Vegalta Sendai | 2015 | 29 | 7 | 3 | 0 | 3 | 1 | - | 35 | 8 | |
2016 | 7 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | 8 | 0 | ||
Consadole Sapporo | 2017 | 15 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | - | 20 | 0 | |
Tổng | 124 | 27 | 8 | 2 | 17 | 4 | 1 | 0 | 140 | 33 |
1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản.
2Bao gồm J. League Cup.
3Bao gồm Giải bóng đá vô địch Suruga Bank.
Giải thưởng và danh hiệu
sửaCâu lạc bộ
sửa- Júbilo Iwata
Tham khảo
sửa- ^ “2 - Hidetaka Kanazono”. The Rising Sun. Bản gốc lưu trữ 5 tháng 4 năm 2012. Truy cập 24 tháng 11 năm 2011.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 156 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 131 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at Ventforet Kofu
- Profile at Consadole Sapporo Lưu trữ 2017-02-11 tại Wayback Machine
- Kanazono Hidetaka tại J.League (tiếng Nhật)
- Kanazono Hidetaka tại Soccerway
- Kanazono Hidetaka tại FootballDatabase.eu