Kali hypocobaltat
Kali hypocobaltat, hay kali percobaltat(V) là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học K3CoO4. Hợp chất này tồn tại dưới trạng thái là chất rắn màu xanh dương-đen. Trong hợp chất trên, Co ở trạng thái oxy hóa +5.
Kali hypocobaltat | |
---|---|
Tên khác | Kali percobaltat(V) Kali tetroxocobaltat(V) |
Nhận dạng | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | K3CoO4 |
Khối lượng mol | 240,2255 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu dương đen[1] |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Các nguy hiểm | |
Các hợp chất liên quan | |
Hợp chất liên quan | Kali cobaltat Natri metanickelat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Điều chế
sửaK3CoO4 được điều chế bằng cách cho cobalt(II,III) oxide tác dụng với kali oxide trong khí O2 dưới điều kiện 400 ℃ và 100 atm:
- 4Co3O4 + 18K2O + 7O2 → 12K3CoO4
Tính chất
sửaKali hypocobaltat tồn tại dưới trạng thái là chất rắn màu dương-đen.
Momen lưỡng cực từ đã chỉ ra rằng hợp chất chứa Co(V).[2][3] Cấu trúc tinh thể chưa được xác định. Hợp chất có thể ổn định nhờ oxide hoặc fluoride.[cần dẫn nguồn]
Tham khảo
sửa- ^ Chapter 2 Reagent and Physico-Chemical Methods – [1]. Truy cập 25 tháng 3 năm 2020.
- ^ Brendel, Claus; Klemm, Wilhelm (tháng 1 năm 1963). “Weitere Versuche zur Darstellung von Kaliumcobaltat (V)”. Zeitschrift für anorganische und allgemeine Chemie (bằng tiếng Đức). 320 (1–4): 59–63. doi:10.1002/zaac.19633200109.
- ^ D. Nicholls (ngày 2 tháng 10 năm 2013). The Chemistry of Iron, Cobalt and Nickel: Comprehensive Inorganic Chemistry. Elsevier Science. tr. 1107–. ISBN 978-1-4831-4643-0.