Kali biphosphat
Dikali phosphat (công thức hóa học: K2HPO4), còn gọi là dikali hydro octophosphat, kali phosphat dibase, muối kali acid phosphat, là một hợp chất muối axit của hai nguyên tố hóa học kali và phosphor, có tính hòa tan được trong nước rất cao, được dùng làm phân bón, phụ gia thực phẩm và chất đệm (chất độn).
Kali biphosphat | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Kali hydrophosphat Kali hydro(tetraoxitphosphat)(2−) |
Tên hệ thống | Potassium hydroxidotrioxidophosphate(2−) |
Tên khác | Potassium monohydrogen phosphate Phosphoric acid dipotassium salt Potassium phosphate dibasic |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | K2HPO4 |
Khối lượng mol | 174.2 g/mol |
Bề ngoài | bột trắng deliquescent |
Mùi | không mùi |
Khối lượng riêng | 2.44 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | > 465 °C (738 K; 869 °F) phân hủy |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | 149.25 g/100 mL (20 °C) |
Độ hòa tan | ít hòa tan trong alcohol |
Độ axit (pKa) | 12.4 |
Độ bazơ (pKb) | 6.8 |
Các nguy hiểm | |
NFPA 704 |
|
Điểm bắt lửa | Không bắt lửa |
Các hợp chất liên quan | |
Cation khác | Disodium phosphate Diammonium phosphate |
Hợp chất liên quan | Monopotassium phosphate Tripotassium phosphate |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Dung dịch dikali phosphat được tạo ra từ phản ứng hóa học lượng pháp của axit phosphorric tác dụng với kali hydroxide:
- H3PO4 + 2 KOH → K2HPO4 + 2 H2O
Sử dụng
sửaDikali phosphat được dùng làm phụ gia thực phẩm, như trong kem có lớp phủ bằng sữa giả, đồ uống bột khô và khoáng chất bổ sung,..[1] Mục đích dùng dikali phosphat để làm giả sữa phủ bên ngoài lớp kem là để ngăn ngừa sự đông máu khi dùng sữa thật để phủ kem.[2] Hợp chất muối này cũng thường được dùng để tạo dung dịch đệm.
3% gel của dikali phosphat được sử dụng làm chất hoạt tính trong Crest Sensi-Strips, một sản phẩm nhạy cảm với răng.
An toàn
sửaVới chức năng phụ gia cho thực phẩm, hợp chất dikali phosphat được liệt kê là hợp chất hóa học an toàn (generally recognized as safe; GRAS) tại Hợp chúng quốc bởi Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ.[3]
Chú thích
sửa- ^ . doi:10.1201/9780824741709.ch25. ISBN 978-0-8247-9343-2.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)|tựa đề=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ “dipotassium phosphate”. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009. (uses: Food Industry)
- ^ “Database of Select Committee on GRAS Substances (SCOGS) Reviews”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2008. (listed as "potassium phosphate, dibasic")