Kaan Ayhan
Kaan Ayhan (sinh ngày 10 tháng 11 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí trung vệ hoặc hậu vệ phải cho câu lạc bộ Galatasaray tại Süper Lig. Sinh ra ở Đức, anh đại diện cho đội tuyển quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ.
Ayhan tại Fortuna Düsseldorf năm 2019 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kaan Ayhan | ||
Ngày sinh | 10 tháng 11, 1994 | ||
Nơi sinh | Gelsenkirchen, Đức | ||
Chiều cao | 1,84 m[1] | ||
Vị trí | Trung vệ, Hậu vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Galatasaray | ||
Số áo | 23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2013 | Schalke 04 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | Schalke 04 II | 3 | (0) |
2013–2016 | Schalke 04 | 30 | (1) |
2016 | → Eintracht Frankfurt (cho mượn) | 2 | (0) |
2016–2020 | Fortuna Düsseldorf | 113 | (8) |
2020–2023 | Sassuolo | 52 | (1) |
2023 | → Galatasaray (cho mượn) | 5 | (0) |
2023– | Galatasaray | 8 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U-17 Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | (0) |
2009–2010 | U-16 Đức | 6 | (0) |
2010–2011 | U-17 Đức | 20 | (3) |
2012 | U-18 Đức | 2 | (0) |
2013–2015 | U-21 Thổ Nhĩ Kỳ | 8 | (1) |
2016– | Thổ Nhĩ Kỳ | 56 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 10 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024 |
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửa- Tính đến ngày 22 tháng 2 năm 2024
Club | Season | League | Cup | Continental | Total | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Schalke 04 | 2012–13[2] | Bundesliga | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |
2013–14[2] | Bundesliga | 14 | 1 | 0 | 0 | 1[a] | 0 | 15 | 1 | |
2014–15[2] | Bundesliga | 15 | 0 | 0 | 0 | 4[a] | 0 | 19 | 0 | |
2015–16[2] | Bundesliga | 1 | 0 | 0 | 0 | 4[b] | 0 | 5 | 0 | |
Total | 30 | 1 | 0 | 0 | 9 | 0 | 39 | 1 | ||
Eintracht Frankfurt (loan) | 2015–16[2] | Bundesliga | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | |
Fortuna Düsseldorf | 2016–17[2] | 2. Bundesliga | 23 | 1 | 1 | 0 | — | 24 | 1 | |
2017–18[2] | 2. Bundesliga | 31 | 1 | 1 | 0 | — | 32 | 1 | ||
2018–19[2] | Bundesliga | 28 | 4 | 3 | 0 | — | 31 | 4 | ||
2019–20[2] | Bundesliga | 31 | 2 | 3 | 0 | — | 34 | 2 | ||
Total | 113 | 8 | 8 | 0 | — | 121 | 8 | |||
Sassuolo | 2020–21[2] | Serie A | 19 | 0 | 1 | 0 | — | 20 | 0 | |
2021–22[2] | Serie A | 23 | 1 | 1 | 0 | — | 24 | 1 | ||
2022–23[2] | Serie A | 10 | 0 | 1 | 0 | — | 11 | 0 | ||
Total | 52 | 1 | 3 | 0 | — | 55 | 1 | |||
Galatasaray (loan) | 2022–23[2] | Süper Lig | 5 | 0 | 1 | 1 | — | 6 | 1 | |
Galatasaray | 2023–24[2] | Süper Lig | 23 | 1 | 0 | 0 | 12[c] | 0 | 35 | 1 |
Career total | 225 | 11 | 12 | 1 | 21 | 0 | 258 | 12 |
- ^ a b Appearances in UEFA Champions League
- ^ Appearances in UEFA Europa League
- ^ Ten appearances in UEFA Champions League, two appearances in UEFA Europa League
Quốc tế
sửa- Bàn thắng và kết quả của Thổ Nhĩ Kỳ được để trước.[3]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 tháng 3 năm 2019 | Sân vận động Eskişehir, Eskişehir, Thổ Nhĩ Kỳ | Moldova | 4–0 | 4–0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
2 | 8 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Büyükşehir, Konya, Thổ Nhĩ Kỳ | Pháp | 1–0 | 2–0 | |
3 | 14 tháng 10 năm 2019 | Stade de France, Saint-Denis, Pháp | Pháp | 1–1 | 1–1 | |
4 | 27 tháng 5 năm 2021 | Sân vận động Bahçeşehir Okulları, Alanya, Thổ Nhĩ Kỳ | Azerbaijan | 2–1 | 2–1 | Giao hữu |
5 | 14 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Gürsel Aksel, İzmir, Thổ Nhĩ Kỳ | Litva | 1–0 | 2–0 | UEFA Nations League 2022–23 |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Bản mẫu:TFF player
- Kaan Ayhan tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Kaan Ayhan – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Kaan Ayhan – Thành tích thi đấu FIFA
- Bản mẫu:ESPN FC
- Bản mẫu:Kicker
- Kaan Ayhan tại Soccerway