Kỳ Huệ vương
Kỳ Huệ Vương trong Tiếng Việt là thụy hiệu hoặc tước hiệu của một số vị vương gia thời phong kiến ở khu vực Á Đông.
Thụy hiệu Kỳ Huệ Vương (岐惠王)
sửa- Minh triều Kỳ Huệ Vương Chu Hữu Luân (朱祐棆)
Tước hiệu Kỳ Huệ Vương (祁惠王)
sửa- Mạc triều Kỳ Huệ Vương (không rõ tên, dư đảng nhà Mạc, khởi binh nổi dậy chống lại nhà Lê trung hưng ở Sơn Nam vào năm 1600, tự xưng là Nam Thổ tiết chế[1]
Nguồn dẫn
sửaXem thêm
sửa- Huệ Vũ vương
- Huệ vương
- Vũ Huệ Vương
- Điệu Huệ Vương
- Tuyên Huệ Vương
- Trang Huệ Vương
- Vinh Huệ Vương
- Cung Huệ Vương
- Đoan Huệ Vương
- Ôn Huệ Vương
- An Huệ Vương
- Khang Huệ Vương
- Hòa Huệ Vương
- Văn Huệ Vương
- Huệ Văn Vương
- Xung Huệ Vương
- Tĩnh Huệ Vương
- Trung Huệ Vương
- Chu Huệ Vương
- Tần Huệ Vương
- Hàn Huệ Vương
- Triệu Huệ Vương