Họ Óc chó
(Đổi hướng từ Juglandaceae)
Họ Óc chó hay họ Hồ đào (danh pháp khoa học: Juglandaceae) là một họ thực vật có hoa bao gồm các loại cây thân gỗ trong bộ Dẻ (Fagales). Họ này có 9 chi, bao gồm nhiều loại cây có giá trị thương mại trong việc cung cấp các loại hạt giống như hạt dẻ là óc chó, hồ đào pêcan và mạy châu.
Họ Óc chó | |
---|---|
Cây óc chó (Juglans regia) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Juglandaceae DC. ex Perleb, 1818 |
Chi điển hình | |
Juglans L., 1753 | |
Phân họ | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Platycaryaceae Nakai ex Doweld |
Các đặc trưng chung của tất cả các chi là các lá to hình lông chim, mọc so le, dài khoảng 20–100 cm, hoa dạng hoa đuôi sóc thụ phấn nhờ gió và quả là loại quả hạt dẻ thực thụ về mặt thực vật học.
Phân loại
sửa- Phân họ Rhoipteleoideae Reveal
- Rhoiptelea Diels & Hand.-Mazz., 1932[2]
- Phân họ Engelhardioideae Iljinskaya, 1990
- Alfaroa Standl., 1927
- Engelhardia Lesch. ex Blume, 1825–1826 (gồm cả Alfaropsis) - chẹo
- Oreomunnea Oerst., 1856
- Phân họ Juglandoideae Eaton, 1836
- Tông Platycaryeae Nakai, 1933
- Platycarya Siebold & Zucc., 1843 - hòa hương, hương núi, hồ đào núi
- Tông Juglandeae Rchb., 1832
- Phân tông Caryinae D.E.Stone & P.S.Manos, 2001
- Carya Nutt., 1818 — mạy châu và hồ đào pêcan
- Annamocarya A.Chev., 1941 - chò đãi, mạy châu khoằm. Đôi khi gộp trong Carya.
- Phân tông Juglandinae D.E.Stone & P.S.Manos, 2001
- Cyclocarya Iljinsk, 1953 — phong dương, thanh tiền liễu
- Juglans L., 1753 — óc chó, hạch đào, hồ đào
- Pterocarya Kunth, 1824 — cơi, ngón, cọ sôm, phong dương
- Phân tông Caryinae D.E.Stone & P.S.Manos, 2001
- Tông Platycaryeae Nakai, 1933
Phát sinh chủng loài
sửaPhát sinh chủng loài phân tử gợi ý về các mối quan hệ như sau:[3]
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hình ảnh
sửa-
Lá và hạt dạng hoa đuôi sóc của Platycarya strobilacea.
-
Hạt của quả óc chó (Juglans regia).
Chú thích
sửa- ^ “Family: Juglandaceae DC. ex Perleb, nom. cons”. Germplasm Resources Information Network. USDA. ngày 17 tháng 1 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2011.
- ^ “GRIN Genera of Juglandaceae”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2011.
- ^ Xiang X-G, Wang W, Li R-Q, Lin L, Liu Y, Zhou Z-K, Li Z-Y, Chen Z-D. (2014). “Large-scale phylogenetic analyses reveal fagalean diversification promoted by the interplay of diaspores and environments in the Paleogene”. Perspectives in Plant Ecology, Evolution and Systematics. 16: 101–110. doi:10.1016/j.ppees.2014.03.001.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Juglandaceae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Juglandaceae tại Wikispecies