Jordanita hispanica
loài côn trùng
Jordanita hispanica là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và miền nam Pháp.
Jordanita hispanica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Zygaenidae |
Phân họ (subfamilia) | Procridinae |
Chi (genus) | Jordanita |
Loài (species) | J. hispanica |
Danh pháp hai phần | |
Jordanita hispanica (Alberti, 1937)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chiều dài cánh trước là 9,1-14,2 mm đối với con đực và 6,4–9 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay during the day and feed on mật nhiều loài hoa khác nhau, gồm Knautia, Scabiosa và Centaurea.
Ấu trùng ăn Centaurea paniculata ở phía nam Pháp. Chúng có đầu đen và thân xanh lá cây sáng.
Phụ loài
sửa- Jordanita hispanica hispanica
- Jordanita hispanica danieli (Alberti, 1937) (Pyrenees)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- C. M. Naumann, W. G. Tremewan: The Western Palaearctic Zygaenidae. Apollo Books, Stenstrup 1999, ISBN 8788757153