Jordanita anatolica
Jordanita anatolica là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở Nakhchivan, miền nam Thổ Nhĩ Kỳ, Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Israel, Jordan, Ai Cập và đông bắc Libya. Về phía đông, chúng phân bố tới Iraq và Iran.
Jordanita anatolica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Zygaenidae |
Phân họ (subfamilia) | Procridinae |
Chi (genus) | Jordanita |
Loài (species) | J. anatolica |
Danh pháp hai phần | |
Jordanita anatolica (Naufock, 1929) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chiều dài cánh trước khoảng 8,8-10,5 mm đối với con đực và 7,9-9,2 mm đối với con cái.
Ấu trùng ăn các loài Echinops spinosus. Chúng ăn lá cây nơi chúng sống.
Phân loài
sửa- Jordanita anatolica anatolica
- Jordanita anatolica kruegeri (Turati, 1930) (Libya, Egypt)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- C. M. Naumann, W. G. Tremewan: The Western Palaearctic Zygaenidae. Apollo Books, Stenstrup 1999, ISBN 8788757153
Liên kết ngoài
sửa- Fauna Europaea Lưu trữ 2012-10-12 tại Wayback Machine