John Arne Riise
John Arne Riise (phát âm tiếng Việt như là: Giôn Ác-nơ Ri-xê) tên đầy đủ là John Arne Semundseth Riise (sinh ngày 24 tháng 9 năm 1980 tại Ålesund, Na Uy) là một cựu cầu thủ bóng đá người Na Uy chơi ở vị trí hậu vệ cánh trái. Riise có thời kỳ huy hoàng khi chơi ở giải Premier League dưới màu áo của Liverpool trước khi chuyển sang Roma vào 2008.
Riise năm 2009 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | John Arne Semundseth Riise | ||
Ngày sinh | 24 tháng 9, 1980 | ||
Nơi sinh | Molde, Na Uy | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo trái / Hậu vệ trái | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1996 | Aalesund | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1996–1998 | Aalesund | 25 | (5) |
1998–2001 | Monaco | 44 | (4) |
2001–2008 | Liverpool | 234 | (21) |
2008–2011 | Roma | 99 | (7) |
2011–2014 | Fulham | 87 | (0) |
2014–2015 | APOEL | 25 | (4) |
2015–2016 | Delhi Dynamos | 15 | (1) |
2016 | Aalesund | 10 | (0) |
2016 | Chennaiyin FC | 0 | (0) |
Tổng cộng | 539 | (42) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1996 | U-15 Na Uy | 9 | (2) |
1997 | U-16 Na Uy | 5 | (2) |
1997 | U-17 Na Uy | 2 | (0) |
1998 | U-18 Na Uy | 4 | (0) |
1999 | U-19 Na Uy | 1 | (0) |
1998–2000 | U-21 Na Uy | 17 | (2) |
2000–2013 | Na Uy | 110 | (16) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2019 | Birkirkara (giám đốc thể thao) | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Dưới màu áo của Liverpool
sửaJohn Arne Riise là cầu thủ đầu tiên ký hợp đồng với Liverpool vào một ngày hè năm 2001, anh chuyển sang từ Monaco với giá là 4 triệu bảng Anh, lúc đó anh đang khoác áo đội U21 của Na Uy.
Ngay trận đầu tiên chơi cho Liverpool, anh đã ghi một bàn thắng đẹp trong trận tranh Siêu cúp với câu lạc bộ Bayern Munich. Trận đấu đó Liverpool đã thắng 3-2 và giành cúp. Sau đó anh cũng có một quả đá phạt đáng nhớ trận Liverpool thắng Manchester United 3-1 ngay tại Anfield.
Tổng cộng anh đã ghi 8 bàn ngay trong mùa giải đầu tiên anh chơi tại Anfield, trong đó có hai bàn trong trận Liverpool thắng 5-0 trước câu lạc bộ Ipswich Town trong ngày thi đấu cuối cùng của mùa giải.
Dù vậy anh cũng đã có những tháng ngày khó khăn khi 35 trận liền anh không khi được bàn thắng nào mùa giải 2003/04.
Tiếp đến Riise đã ký hợp đồng mới vào năm 2002 và sau đó anh gia hạn hợp đồng tới năm 2009. Nhưng sau trận thua Chelsea trong trận đấu ở Cúp C1 năm 2008, do sai lầm chết người của mình, anh đã phải ra đi.
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửa- Tính đến 8 tháng 5 năm 2016[1]
Thành tích câu lạc bộ | VĐQG | Cúp quốc gia | Cúp Liên đoàn | Cúp châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu lạc bộ | Mùa giải | Hạng đấu | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn |
Na Uy | VĐQG | Norwegian Cup | Cúp liên đoàn | Cúp châu Âu | Tổng cộng | |||||||
Aalesund | 1997 | First Division | 8 | 1 | — | — | — | 8 | 1 | |||
1998 | 17 | 4 | — | — | — | 17 | 4 | |||||
Tổng cộng | 25 | 5 | — | — | — | 25 | 5 | |||||
Pháp | Ligue 1 | Cúp bóng đá Pháp | Cúp Liên đoàn bóng đá Pháp | Cúp châu Âu | Tổng cộng | |||||||
AS Monaco | 1998–99 | Division 1 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 |
1999–00 | 21 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | 27 | 2 | ||
2000–01 | 16 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 20 | 3 | ||
Tổng cộng | 44 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 | 9 | 1 | 55 | 5 | ||
Anh | Premier League | Cúp FA | Cúp Liên đoàn bóng đá Anh | Cúp châu Âu | Tổng cộng | |||||||
Liverpool | 2001–02 | Premier League | 38 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 | 15 | 1 | 55 | 8 |
2002–03 | 37 | 6 | 3 | 0 | 4 | 0 | 11 | 0 | 55 | 6 | ||
2003–04 | 28 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 35 | 0 | ||
2004–05 | 37 | 6 | 0 | 0 | 5 | 1 | 15 | 1 | 57 | 8 | ||
2005–06 | 32 | 1 | 6 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | 50 | 4 | ||
2006–07 | 33 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 11 | 2 | 46 | 4 | ||
2007–08 | 29 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 | 41 | 0 | ||
Tổng cộng | 234 | 21 | 15 | 3 | 14 | 2 | 76 | 4 | 339 | 30 | ||
Ý | Serie A | Cúp bóng đá Ý | League Cup | Cúp châu Âu | Tổng cộng | |||||||
Roma | 2008–09 | Serie A | 31 | 2 | 3 | 0 | — | 8 | 0 | 42 | 2 | |
2009–10 | 36 | 5 | 3 | 0 | — | 11 | 2 | 50 | 7 | |||
2010–11 | 32 | 0 | 4 | 0 | — | 5 | 0 | 41 | 0 | |||
Tổng cộng | 99 | 7 | 10 | 0 | — | 24 | 2 | 133 | 9 | |||
Anh | Premier League | Cúp FA | Cúp Liên đoàn bóng đá Anh | Cúp châu Âu | Tổng cộng | |||||||
Fulham | 2011–12 | Premier League | 36 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 41 | 0 |
2012–13 | 31 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 | ||
2013–14 | 20 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 | ||
Tổng cộng | 87 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 5 | 0 | 98 | 0 | ||
Cyprus | VĐQG | Cypriot Cup | Super Cup | Cúp châu Âu | Tổng cộng | |||||||
APOEL | 2014–15 | First Division | 25 | 4 | 4 | 2 | — | 1 | 0 | 30 | 6 | |
Tổng cộng | 25 | 4 | 4 | 2 | — | 1 | 0 | 30 | 6 | |||
Ấn Độ | VĐQG | - | - | - | Tổng cộng | |||||||
Delhi Dynamos | 2015 | Indian Super League | 15 | 1 | — | — | — | 15 | 1 | |||
Tổng cộng | 15 | 1 | — | — | — | 15 | 1 | |||||
Na Uy | Tippeligaen | Norwegian Cup | Cúp liên đoàn | Cúp châu Âu | Tổng cộng | |||||||
Aalesund | 2016 | Tippeligaen | 10 | 0 | 3 | 1 | — | — | 13 | 1 | ||
Tổng cộng | 10 | 0 | 3 | 1 | — | — | 13 | 1 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 514 | 41 | 32 | 5 | 19 | 2 | 115 | 7 | 680 | 55 |
Đội tuyển quốc gia
sửaĐội tuyển bóng đá quốc gia Na Uy | ||
---|---|---|
Năm | Số lần ra sân | Số bàn thắng |
2000 | 7 | 1 |
2001 | 4 | 0 |
2002 | 9 | 2 |
2003 | 11 | 0 |
2004 | 10 | 0 |
2005 | 10 | 2 |
2006 | 6 | 0 |
2007 | 11 | 2 |
2008 | 8 | 1 |
2009 | 9 | 4 |
2010 | 7 | 1 |
2011 | 8 | 1 |
2012 | 8 | 2 |
2013 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 110 | 16 |
Danh hiệu
sửaMonaco[2]
Liverpool[2]
- FA Cup: 2005–06
- Football League Cup: 2002–03
- FA Community Shield: 2001, 2006
- UEFA Champions League: 2004–05
- UEFA Super Cup: 2001, 2005
APOEL[2]
Liên kết ngoài
sửa- ^ “John Arne Riise Profile, Statistics, News, Game Log”. ESPN Soccernet. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2010.
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênSoccerway
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênWorldFootball
- ^ “Ligue1.com – French Football League – Trophée des Champions – Season 2000/2001 – Final – AS Monaco / FC Nantes”. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2019.