Jeong Dong-ho
Jeong Dong-Ho (tiếng Hàn: 정동호; phát âm tiếng Hàn: [tɕʌŋ.doŋ.ɦo] or [tɕʌŋ] [toŋ.ɦo]; sinh ngày 7 tháng 3 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc. Hiện tại anh thi đấu cho Ulsan Hyundai.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jong Dong-Cho | ||
Ngày sinh | 7 tháng 3, 1990 | ||
Nơi sinh | Busan, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ulsan Hyundai | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2008 | Trường Trung học Bookyung | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2013 | Yokohama F. Marinos | 5 | (0) |
2011 | → Gainare Tottori (mượn) | 25 | (1) |
2012 | → Hangzhou Greentown (mượn) | 28 | (0) |
2014– | Ulsan Hyundai | 81 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | U-20 Hàn Quốc | 6 | (0) |
2010–2012 | U-23 Hàn Quốc | 5 | (0) |
2015 | Hàn Quốc | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 1 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 8 năm 2015 |
Jeong Dong-ho | |
Hangul | 정동호 |
---|---|
Hanja | 丁東浩 |
Romaja quốc ngữ | Jeong Dong-ho |
McCune–Reischauer | Chŏng Tongho |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Jeong.
Vào tháng 1 năm 2011, Jeong gia nhập đội bóng tại J2 League Gainare Tottori theo dạng cho mượn đến ngày 1 tháng 1 năm 2012.
Vào tháng 1 năm 2012, Jeong được cho mượn đến đội bóng tại Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc Hangzhou Greentown đến hết của mùa giải 2012.
Thống kê câu lạc bộ
sửa- Tính đến 1 tháng 1 năm 2012
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2009 | Yokohama F. Marinos | J1 League | 5 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 |
2010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2011 | Gainare Tottori | J2 League | 25 | 1 | 2 | 0 | - | 27 | 1 | |
Trung Quốc | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2012 | Hangzhou Greentown F.C. | Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc | 28 | 0 | 3 | 0 | - | 31 | 0 | |
Tổng cộng | Nhật Bản | 30 | 1 | 3 | 0 | 2 | 0 | 35 | 1 | |
Trung Quốc | 28 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 31 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 58 | 1 | 6 | 0 | 2 | 0 | 66 | 1 |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Profile at f-marinos.com Lưu trữ 2009-04-29 tại Wayback Machine (tiếng Nhật)