Janoliva
Janoliva là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae.[1]
Janoliva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Janoliva Sterba & Lorenz, 2005 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Janoliva bao gồm:
- Janoliva amoni (Sterba & Lorenz, 2005)[2]
- Janoliva simplex (Pease, 1868)[3]
- Janoliva simplex (Pease, 1868)[3]
Chú thích
sửa- ^ Janoliva Sterba & Lorenz, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Janoliva amoni (Sterba & Lorenz, 2005). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Janoliva simplex (Pease, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Janoliva tại Wikispecies