Jalapyphantes cuernavaca
Jalapyphantes cuernavaca là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[1]
Jalapyphantes cuernavaca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Linyphiidae |
Chi (genus) | Jalapyphantes |
Loài (species) | J. cuernavaca |
Danh pháp hai phần | |
Jalapyphantes cuernavaca Gertsch & Michael Davis, 1946 |
Loài này thuộc chi Jalapyphantes. Jalapyphantes cuernavaca được Willis J. Gertsch & Michael Davis miêu tả năm 1946.
Chú thích
sửa- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Jalapyphantes cuernavaca tại Wikispecies