Edwards theo học tại trường trung học Queen's College ở Nassau, Bahamas và tốt nghiệp vào năm 1987. Cô tốt nghiệp Đại học Stanford năm 1992. Tại Stanford, Jackie là một vận động viên nhảy dài và ba người Mỹ (1992). Edwards cũng là một vận động viên chạy nước rút 100, 200 và 4 x 100.[ 1] Edwards giữ các kỷ lục Stanford ngoài trời cho môn nhảy xa (6,70m, 1991) và nhảy ba lần (13,22m, 1992) trong khi cùng với, Rhonda Oliver, Alysia Hubbard và Chryste Gaines , Edwards giữ kỷ lục tiếp sức 4 x 100 của Stanford s (1991).[ 1]
Bước nhảy tốt nhất của cá nhân Edwards là 6,80 mét, đạt được vào tháng 6 năm 1996 tại San Jose .
Năm
Giải đấu
Địa điểm
Thứ hạng
Nội dung
Chú thích
Representing the Bahamas
1984
CARIFTA Games (U-17)
Nassau , Bahamas
2nd
Long jump
5.41 m
Central American and Caribbean Junior Championships (U-17)
San Juan , Puerto Rico
7th
100 m
12.70 w (3.5 m/s)
4th
Long jump
5.35 m
1986
CARIFTA Games (U-17)
Les Abymes , Guadeloupe
1st
Long jump
5.76 m
Central American and Caribbean Junior Championships (U-17)
Mexico City , México
4th
100 m
12.39
4th
200 m
25.65
2nd
Long jump
5.96 m
1987
CARIFTA Games (U-17)
Port of Spain , Trinidad và Tobago
3rd
100 m
12.24
1st
Long jump
6.14 m
1988
Central American and Caribbean Junior Championships (U-20)
Nassau , Bahamas
1st
Long jump
6.20 m
2nd
4 × 100 m relay
46.77
1991
World Championships
Tokyo , Nhật Bản
10th
Long jump
6.37 m (0.3 m/s)
NCAA Division I Outdoor Track and Field Championships
Eugene, Oregon
2nd
Long jump
6.62 m[ 2]
1992
Pac-10 Conference
Eugene, Oregon
1st
Long jump
6.61 m (wind: +1.6 m/s)
NCAA Division I Outdoor Track and Field Championships
Austin, Texas
1st
Long jump
6.59 m[ 3]
NCAA Division I Indoor Track and Field Championships
Indianapolis, Indiana
1st
Long jump
6.62 m[ 4]
1993
World Indoor Championships
Toronto , Canada
16th (q)
Long jump
6.16 m
World Championships
Stuttgart , Đức
18th (q)
Long jump
6.33 m (0.3 m/s)
1994
Commonwealth Games
Victoria , Canada
4th
Long jump
6.68 m
1995
Pan American Games
Mar del Plata , Argentina
3rd
Long jump
6.50 m
World Championships
Gothenburg , Thụy Điển
10th (q)
Long jump
6.59 m (-0.1 m/s)[ 5]
1996
Olympic Games
Atlanta , Hoa Kỳ
15th (q)
Long jump
6.55 m (0.6 m/s)
1997
World Indoor Championships
Paris , Pháp
10th
Long jump
6.47 m
Central American and Caribbean Championships
San Juan, Puerto Rico
2nd
Long jump
6.52 m
World Championships
Athens , Hy Lạp
24th (q)
Long jump
6.38 m (-0.6 m/s)
29th (q)
Triple jump
13.39 m (-0.4 m/s)
1998
Central American and Caribbean Games
Maracaibo, Venezuela
2nd
Long jump
6.50 m
Commonwealth Games
Kuala Lumpur , Malaysia
2nd
Long jump
6.59 m
1999
Central American and Caribbean Championships
Bridgetown, Barbados
2nd
Long jump
6.38 m
Pan American Games
Winnipeg, Canada
7th
Long jump
6.20 m
World Championships
Seville , Tây Ban Nha
28th (q)
Long jump
6.23 m (-0.5 m/s)
2000
Olympic Games
Sydney , Australia
6th
Long jump
6.59 m
2001
World Championships
Edmonton , Canada
16th (q)
Long jump
6.42 m (-0.3 m/s)
2002
Commonwealth Games
Manchester , United Kingdom
7th
Long jump
6.19 m
2003
Central American and Caribbean Championships
St. George's, Grenada
2nd
Long jump
6.63 m w
Pan American Games
Santo Domingo , Cộng hòa Dominicana
2nd
Long jump
6.41 m
World Championships
Paris , Pháp
19th (q)
Long jump
6.34 m (0.4 m/s)
2004
World Indoor Championships
Budapest, Hungary
19th (q)
Long jump
6.39 m
Olympic Games
Athens , Hy Lạp
14th (q)
Long jump
6.53 m (0.2 m/s)
2005
Central American and Caribbean Championships
Nassau, Bahamas
3rd
Long jump
6.71 m w (3.5 m/s)
World Championships
Helsinki , Phần Lan
9th
Long jump
6.42 m w (2.9 m/s)
2006
World Indoor Championships
Moscow, Russia
9th (q)
Long jump
6.45 m
Commonwealth Games
Melbourne , Australia
8th
Long jump
6.46 m
2007
2007 Pan American Games
Rio de Janeiro, Brazil
6th
Long jump
6.37 m
World Championships
Osaka , Nhật Bản
27th (q)
Long jump
6.29 m (0.5 m/s)
2008
Central American and Caribbean Championships
Cali, Colombia
5th
Long jump
6.28 m
Olympic Games
Beijing, China
–
Long jump
NM