Jaber Ansari
Jaber Ansari (tiếng Ba Tư: جابر انصاری; sinh ngày 10 tháng 1 năm 1987)[2] là một cầu thủ bóng đá người Iran thi đấu cho Esteghlal ở Persian Gulf Pro League.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jaber Ansari | ||
Ngày sinh | 10 tháng 1, 1987 | ||
Nơi sinh | Tabriz,[1]Iran | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh, Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Esteghlal | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2006 | Shahrdari Tabriz | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2009 | Shahrdari Tabriz | 26 | (4) |
2009–2010 | Saba Qom | 25 | (1) |
2010–2012 | Saipa | 45 | (2) |
2012–2014 | Fajr Sepasi | 47 | (16) |
2014–2015 | Gostaresh Foolad | 43 | (10) |
2015– | Esteghlal | 71 | (17) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 2 năm 2018 |
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaAnsari gia nhập Saba Qom năm 2009 sau khi trải qua mùa giải trước ở Shahrdari Tabriz.[3][4]
Ngày 24 tháng 6 năm 2015, Ansari ký bản hợp đồng 2 năm với Esteghlal.[5]
Club Statistics
sửa- Tính đến 9 tháng 5 năm 2018
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Iran | Giải vô địch | Cúp Hazfi | Châu Á | Tổng cộng | ||||||
2008–09 | Shahrdari Tabriz | Hạng đấu 1 | 26 | 4 | 0 | 0 | - | - | 26 | 4 |
2009–10 | Saba Qom | Pro League | 25 | 1 | 0 | 0 | - | - | 25 | 1 |
2010–11 | Saipa | 33 | 2 | 1 | 0 | - | - | 34 | 2 | |
2011–12 | 12 | 0 | 1 | 0 | - | - | 13 | 0 | ||
Fajr Sepasi | 5 | 0 | 0 | 0 | - | - | 5 | 0 | ||
2012–13 | 22 | 8 | 2 | 0 | - | - | 24 | 8 | ||
2013–14 | 17 | 6 | 0 | 0 | - | - | 22 | 6 | ||
Gostaresh | 13 | 1 | 1 | 0 | - | - | 14 | 1 | ||
2014–15 | 30 | 9 | 0 | 0 | - | - | 30 | 9 | ||
2015–16 | Esteghlal | 28 | 7 | 5 | 1 | - | - | 33 | 8 | |
2016–17 | 22 | 6 | 3 | 1 | 3 | 0 | 28 | 7 | ||
2017-18 | 19 | 4 | 1 | 0 | 6 | 1 | 26 | 5 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 250 | 46 | 14 | 2 | 9 | 1 | 273 | 49 |
1 Thống kê chưa đầy đủ.
- Kiến tạo
Mùa giải | Đội bóng | Kiến tạo |
---|---|---|
10–11 | Saipa | 2 |
11–12 | Saipa | 0 |
11–12 | Fajr Sepasi | 0 |
12–13 | Fajr Sepasi | 0 |
13–14 | Fajr Sepasi | 2 |
13–14 | Gostaresh | 1 |
14–15 | Gostaresh | 2 |
15–16 | Esteghlal | 5 |
16–17 | Esteghlal | 2 |
Danh hiệu
sửa- Esteghlal
Tham khảo
sửa- ^ “J. ANSARI”. soccerway. Truy cập 5 tháng 6 năm 2016.
- ^ [1]
- ^ “Sepahan ESF”. Iplstats.com. ngày 13 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Scorers”. Iplstats.com. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2015.
- ^ “جابر انصاری با استقلال دوساله بست | ورزش 3”. Varzesh3.com. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2015.