Jabara
trái cây có múi Nhật Bản
Jabara (ja: ジ ャ バ), danh pháp hai phần: Citrus jabara (Tanaka), dùng để chỉ một loại cây và trái cây nằm trong số các loại cây có múi đến từ Nhật Bản.
'Jabara' | |
---|---|
Citrus jabara | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Sapindales |
Họ: | Rutaceae |
Chi: | Citrus |
Loài: | C. × jabara
|
Danh pháp hai phần | |
Citrus × jabara Tanaka |
'Jabara' là một loại trái cây tương tự yuzu, xuất phát từ cây thập tự của yuzu với một quả quýt được lai với bưởi (Citrus nobilis, nhưng khác với cam sành),[1] mọc tự nhiên ở tỉnh Wakayama, Nhật Bản
Một chiết xuất được làm từ màng ngoài của jabara đã được sử dụng trong mỹ phẩm.[2]
Xem thêm
sửa- Yuukou
Tham khảo
sửa- ^ Shimizu, Tokurou; Kitajima, Akira; Nonaka, Keisuke; Yoshioka, Terutaka; Ohta, Satoshi; Goto, Shingo; Toyoda, Atsushi; Fujiyama, Asao; Mochizuki, Takako (2016). “Hybrid Origins of Citrus Varieties Inferred from DNA Marker Analysis of Nuclear and Organelle Genomes”. PLoS One. 11 (11): e0166969. doi:10.1371/journal.pone.0166969. PMC 5130255. PMID 27902727.
- ^ “Safety Assessment of citrus Plant and Seed derived ingredients as Used in cosmetics Date=September 2016” (PDF). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2017.