Iwabuchi Ryota

cầu thủ bóng đá người Nhật Bản

Ryota Iwabuchi (岩渕良太 Iwabuchi, Ryota?, sinh ngày 26 tháng 4 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản, thi đấu cho Fujieda MYFC ở vị trí tiền vệ.

Ryota Iwabuchi
岩渕良太
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ryota Iwabuchi
Ngày sinh 26 tháng 4, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Musashino, Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Tiền vệ, Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fujieda MYFC
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2008 Trẻ FC Tokyo
2009–2012 Đại học Meiji FC
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2015 Matsumoto Yamaga 2 (0)
2014Renofa Yamaguchi (mượn) 25 (0)
2015FC Ryūkyū (mượn) 32 (4)
2016 SC Sagamihara 29 (7)
2017 Grulla Morioka 24 (1)
2018– Fujieda MYFC 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 3 năm 2018

Sự nghiệp

sửa

Là em trai của tuyển thủ Nhật Bản Mana Iwabuchi, Ryota học tập tại Đại học Meiji từ năm 2009 đến 2012.[1] Cùng với Toyofumi Sakano, anh được coi là một trong những tiềm năng của đất nước.[2]

Sinh ra là một tiền đạo, nhưng anh lại tập luyện ở vị trí tiền vệ cánh.[3] Sau đại học, anh ký hợp đồng với Matsumoto Yamaga[4] trước khi được cho mượn đầu tiên đến đội bóng JFL Renofa Yamaguchi,[5] và sau đó là FC Ryūkyū của J3.[6]

Từ tháng 1 năm 2016, anh chuyển hẳn sang SC Sagamihara.[7]

Thống kê câu lạc bộ

sửa

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[8][9][10]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2013 Matsumoto Yamaga J2 League 2 0 0 0 2 0
2014 Renofa Yamaguchi JFL 25 0 - 25 0
2015 FC Ryūkyū J3 League 32 4 1 0 33 4
2016 SC Sagamihara 29 7 29 7
2017 Grulla Morioka 24 1 2 0 26 1
Tổng 112 12 3 0 115 12

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ http://web.gekisaka.jp/news/detail/?108900-111577-fl
  4. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  5. ^ http://www.renofa.com/news/index.php?mod=news_top&act=detail&cate=&mon=&no=488#_news
  6. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  7. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  8. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 258 out of 289)
  9. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 265 out of 289)
  10. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 257 out of 289)

Liên kết ngoài

sửa