Ito Makito
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Makito Ito (伊藤 槙人 Itō Makito , sinh ngày 18 tháng 10 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Makito Ito | ||
Ngày sinh | 18 tháng 10, 1992 | ||
Nơi sinh | Shizuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Mito HollyHock | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2014 | Đại học Komazawa | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015 | JEF United Chiba | 1 | (0) |
2016– | Mito Hollyhock | 20 | (0) |
2017 | → Fujieda MYFC (mượn) | 15 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2015 | JEF United Chiba | J2 League | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2016 | Mito HollyHock | 18 | 0 | 2 | 0 | 20 | 0 | |
2017 | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 1 | ||
Fujieda MYFC | J3 League | 15 | 1 | 0 | 0 | 15 | 1 | |
Tổng | 36 | 1 | 3 | 1 | 39 | 2 |
Tham khảo
sửa- ^ “伊藤 槙人:水戸ホーリーホック:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 208 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 233 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Ito Makito tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Mito Hollyhock Lưu trữ 2016-09-15 tại Wayback Machine