Isometrus
Isometrus là một chi bọ cạp thuộc họ Buthidae. Các loài này được tìm thấy ở phía nam và đông nam châu Á và châu Đại Dương, với ngoại lệ của loài Isometrus maculatus hiện diện ở khắp nơi ở khu vực nhiệt đới.
Isometrus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Chelicerata |
Bộ (ordo) | Scorpiones |
Họ (familia) | Buthidae |
Chi (genus) | Isometrus Leach, 1815 |
Ehrenberg, 1828 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửa- Isometrus acanthurus Pocock, 1899
- Isometrus assamensis Oates, 1888
- Isometrus atherii Amir & Kamaluddin, 2008
- Isometrus basilicus Karsch, 1879
- Isometrus besucheti Vachon, 1982
- Isometrus bilyi Kovařík, 2003
- Isometrus brachycentrus Pocock, 1899
- Isometrus corbeti Tikader & Batawade, 1983
- Isometrus deharvengi Lourenço & Duhem, 2010
- Isometrus formosus Pocock, 1894
- Isometrus garyi Lourenço & Huber, 2002
- Isometrus hainanensis Lourenço, Qi & Zhu, 2005
- Isometrus heimi Vachon, 1976
- Isometrus isadensis Tikader & Bastawade, 1983
- Isometrus khammamensis Kovařík, 2003
- Isometrus krasenskyi Kovařík, 1998
- Isometrus kurkai Kovařík, 1997
- Isometrus lao Lourenço & Leguin, 2012
- Isometrus liaqatii Amir & Kamaluddin, 2008
- Isometrus loebli Vachon, 1982
- Isometrus maculatus (DeGeer, 1778)
- Isometrus melanodactylus (L. Koch, 1867)
- Isometrus navaiae Kovařík, 1998
- Isometrus petrzelkai Kovařík, 2003
- Isometrus problematicus Kovařík, 2003
- Isometrus rigidulus Pocock, 1897
- Isometrus thurstoni Pocock, 1893
- Isometrus thwaitesi Pocock, 1897
- Isometrus tibetanus Lourenço & Zhu, 2008
- Isometrus vittatus Pocock, 1900
- Isometrus zideki Kovařík, 1994
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Isometrus tại Wikispecies