Ishigami Naoya
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Ishigami Naoya (石神 直哉 Ishigami Naoya , sinh ngày 2 tháng 3 năm 1985 ở Kamisu, Ibaraki) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho FC Maruyasu Okazaki.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ishigami Naoya | ||
Ngày sinh | 2 tháng 3, 1985 | ||
Nơi sinh | Kamisu, Ibaraki, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Maruyasu Okazaki | ||
Số áo | 36 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2006 | Đại học Kanagawa | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2008 | Kashima Antlers | 14 | (0) |
2009–2010 | Cerezo Osaka | 64 | (6) |
2011 | Shonan Bellmare | 25 | (0) |
2012 | → Oita Trinita (mượn) | 39 | (1) |
2013 | → Tokyo Verdy (mượn) | 32 | (1) |
2014–2015 | V-Varen Nagasaki | 31 | (2) |
2016–2017 | Giravanz Kitakyushu | 30 | (2) |
2018– | FC Maruyasu Okazaki | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Thống kê sự nghiệp
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | AFC | Khác1 | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Kashima Antlers | 2007 | 10 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | – | – | 13 | 0 | ||
2008 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | – | 5 | 0 | ||
Cerezo Osaka | 2009 | 50 | 5 | 0 | 0 | – | – | – | 50 | 5 | |||
2010 | 14 | 1 | 2 | 0 | 4 | 0 | – | – | 20 | 1 | |||
Shonan Bellmare | 2011 | 25 | 0 | 2 | 0 | – | – | – | 27 | 0 | |||
Oita Trinita | 2012 | 39 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | 40 | 1 | |
Tokyo Verdy | 2013 | 32 | 1 | 1 | 0 | – | – | – | 33 | 1 | |||
V-Varen Nagasaki | 2014 | 20 | 2 | 0 | 0 | – | – | – | 20 | 2 | |||
2015 | 11 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | 12 | 0 | ||||
Giravanz Kitakyushu | 2016 | 23 | 2 | 0 | 0 | – | – | – | 23 | 2 | |||
2017 | 7 | 0 | 2 | 0 | – | – | – | 9 | 0 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 235 | 12 | 8 | 0 | 7 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 251 | 12 |
1Bao gồm Promotion Playoffs to J1.
Danh hiệu
sửaKashima Antlers
sửaTham khảo
sửa- ^ “石神 直哉 Ishigami Naoya”. Giravanz Kitakyushu. Bản gốc lưu trữ 16 tháng 9 năm 2016. Truy cập 27 tháng 2 năm 2018.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 246 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 183 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Ishigami Naoya tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Giravanz Kitakyushu Lưu trữ 2016-09-16 tại Wayback Machine