Ichikawa Keita
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Ichikawa Keita (市川恵多 Ichikawa Keita , sinh ngày 3 tháng 10 năm 1990 ở Maebashi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Thespakusatsu Gunma.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ichikawa Keita | ||
Ngày sinh | 3 tháng 10, 1990 | ||
Nơi sinh | Maebashi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Thespakusatsu Gunma | ||
Số áo | 16 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2012 | Đại học Toyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2016 | Giravanz Kitakyushu | 26 | (0) |
2017– | Thespakusatsu Gunma | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2013 | Giravanz Kitakyushu |
J2 League | 4 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 |
2014 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | ||
2015 | 5 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | ||
2016 | 13 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 26 | 0 | 3 | 0 | 29 | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ “市川恵多:ギラヴァンツ北九州:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 220 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 185 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at Thespakusatsu Gunma Lưu trữ 2018-06-27 tại Wayback Machine
- Profile at Giravanz Kitakyushu Lưu trữ 2016-09-20 tại Wayback Machine
- Player statistics at J.League Data Site (tiếng Nhật)