Ibargoiti
Ibargoiti | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Mã bưu chính | 31472 | ||||||
Gentilé | |||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 54,05 km² | ||||||
Độ cao | 597 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
252 người 4,61 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
José Javier Eslava Armendáriz 2007-2011 | ||||||
Trang mạng | http://www.ibargoiti.es/ |
Ibargoiti là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 231 người. Đô thị nằm ở độ cao 252 m trên mực nước biển. Đô thị này nằm trong khu vực tiếng Castilla là ngôn ngữ chính thức, tiếng Basque không phải là ngôn ngữ chính thức. Các khu phố chính:
- Abínzano
- Idocin (Siège de la mairie)
- Izco
- Salinas de Ibargoiti
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
218 | 224 | 231 | 237 | 234 | 238 | 233 | 230 | 228 | 235 | 252 |
Nguồn: Ibargoiti et instituto de estadística de navarra |
==Tham khảo==