Hypolithus
Hypolithus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1829 bởi Eschscholtz.
Hypolithus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Hypolithus Eschscholtz, 1829 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Hypolithus convexuni (Miwa, 1928)
- Hypolithus littoralis Eschscholtz, 1829
- Hypolithus riparius (Fabricius, 1792)
- Hypolithus signatipennis Fairmaire, 1901
- Hypolithus variabilis Laurent, 1974
- Hypolithus yakikoanus Kishii, 1986
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Hypolithus tại Wikispecies