Hyphoporus
Hyphoporus là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae.[1] Chi này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
Hyphoporus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Danh pháp hai phần | |
Hyphoporus Sharp, 1882 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Hyphoporus anitae Vazirani, 1969
- Hyphoporus aper Sharp, 1882
- Hyphoporus bengalensis Severin, 1890
- Hyphoporus bertrandi Vazirani, 1969
- Hyphoporus caliginosus Régimbart, 1899
- Hyphoporus dehraduni Vazirani, 1969
- Hyphoporus elevatus Sharp, 1882
- Hyphoporus geetae Vazirani, 1969
- Hyphoporus josephi Vazirani, 1969
- Hyphoporus kempi Gschwendtner, 1936
- Hyphoporus montanus Régimbart, 1899
- Hyphoporus nilghiricus Régimbart, 1903
- Hyphoporus pacistanus Guignot, 1959
- Hyphoporus pugnator Sharp, 1890
- Hyphoporus severini Régimbart, 1892
- Hyphoporus solieri (Aubé, 1838)
- Hyphoporus subaequalis Vazirani, 1969
- Hyphoporus tonkinensis Régimbart, 1899
Chú thích
sửa- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Hyphoporus tại Wikispecies