Hyphodontia
Hyphodontia là một chi nấm trong họ Hymenochaetaceae (họ Schizoporaceae tại Index Fungorum). Chi nấm này được nhà nghiên cứu người Thụy Điển, John Eriksson định nghĩa danh pháp khoa học vào năm 1958.[5]
Hyphodontia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Hymenochaetales |
Họ (familia) | Hymenochaetaceae |
Chi (genus) | Hyphodontia J.Erikss. (1958) |
Loài điển hình | |
Hyphodontia pallidula (Bres.) J.Erikss. (1958) | |
Danh pháp đồng nghĩa[4] | |
Danh sách loài
sửa- H. bieticola
- H. adhaerispora
- H. alba
- H. alienata
- H. aloha
- H. altaica
- H. alutaria
- H. apacheriensis
- H. arguta
- H. aspera
- H. barba-jovis
- H. boninensis
- H. borealis
- H. breviseta
- H. byssoidea
- H. candidissima
- H. capitata
- H. cineracea
- H. crassispora
- H. crustosoglobosa
- H. cunninghamii
- H. curvispora
- H. efibulatav
- H. erastii
- H. erikssoniiv
- H. fimbriata
- H. fimbriiformis
- H. floccosa
- H. gossypina
- H. hallenbergii
- H. halonata
- H. hastata
- H. hastifera
- H. juniperi
- H. knysnana
- H. lanata
- H. latitans
- H. macrescens
- H. magnifica
- H. microspora
- H. mollis
- H. nespori
- H. nesporina
- H. niemelaei
- H. nothofagi
- H. nudiseta
- H. ochroflava
- H. orasinusensis
- H. ovispora
- H. pallidula
- H. papillosa
- H. pelliculae
- H. poroideoefibulata
- H. propinqua
- H. pruniacea
- H. pumilia
- H. quercina
- H. radula
- H. rimosissima
- H. sambuci
- H. serpentiformis
- H. setulosa
- H. spathulata
- H. sphaerospora
- H. stipata
- H. subalutacea
- H. subdetritica
- H. subglobosa
- H. subscopinella
- H. subspathulata
- H. taiwaniana
- H. tenuicystidia
- H. tropica
- H. tuberculata
- H. tubuliformis
Xem thêm
sửa- Lớp nấm Agaricomycetes
Chú thích
sửa- ^ Karsten P. (1889). “Kritisk öfversigt af Finlands Basidsvampar (Basidiomycetes; Gastero- & Hymenomycetes)”. Bidrag till Kännedom of Finlands Natur Folk (bằng tiếng Thụy Điển). 48. tr. 371.
- ^ Bondartsev A, Singer R. (1941). “Zur Systematik der Polyporaceae”. Annales Mycologici. 39 (1). tr. 43–65.
- ^ Singer R. (1944). “Notes on taxonomy and nomenclature of the polypores”. Mycologia. 36 (1). tr. 65–69. doi:10.2307/3754880. JSTOR 3754880.
- ^ “Hyphodontia J. Erikss. 1958”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2011.
- ^ Eriksson J. (1958). “Studies in the Heterobasidiomycetes and Homobasidiomycetes – Aphyllophorales of Muddus National Park in North Sweden”. Symbolae Botanicae Upsalienses. 16 (1). tr. 101.