Hypena palparia
Hypena palparia[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Nova Scotia phía tây ngang qua miền nam Canada tới British Columbia, phía nam đến Alabama và Texas.
Hypena palparia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Hypeninae |
Chi (genus) | Hypena |
Loài (species) | H. palparia |
Danh pháp hai phần | |
Hypena palparia Walker, 1861 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài 27–33 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 7 tùy theo địa điểm. There are at least two generations over much of east.
Ấu trùng ăn lá các loài Ostrya virginiana và Corylus.
Liên kết ngoài
sửa- Owlet Caterpillars of Eastern North America (Lepidoptera: Noctuidae) Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
- Bug Guide
- Species info Lưu trữ 2012-03-27 tại Wayback Machine
- Images
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.