Hypacrosaurus
Hypacrosaurus (nghĩa là "thằn lằn gần như cao nhất" [Greek υπο-, hypo- = ít + ακρος, akros, cao], bởi vì nó gần như nhưng không lớn hơn Tyrannosaurus)[1][2] là một chi khủng long mõ vịt tương tự như Corythosaurus. Có hai loài được biết đến, sống cách nay 75 đến 67 triệu năm,[3] vào cuối kỷ Creta ở Alberta, Canada, và Montana, Hoa Kỳ.
Hypacrosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Cretaceous, | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | Ornithischia |
Phân bộ (subordo) | Cerapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Ornithopoda |
Liên họ (superfamilia) | Hadrosauroidea |
Họ (familia) | Hadrosauridae |
Chi (genus) | Hypacrosaurus |
Loài điển hình | |
†Hypacrosaurus altispinus Brown, 1913 | |
Loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Tham khảo
sửa- ^ Brown, Barnum (1913). “A new trachodont dinosaur, Hypacrosaurus, from the Edmonton Cretaceous of Alberta”. Bulletin of the American Museum of Natural History. 32 (20): 395–406. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2007.
- ^ Creisler, Benjamin S. (2007). “Deciphering duckbills”. Trong Carpenter, Kenneth (biên tập). Horns and Beaks: Ceratopsian and Ornithopod Dinosaurs. Bloomington and Indianapolis: Indiana University Press. tr. 185–210. ISBN 0-253-34817-X.
- ^ Arbour, V. M.; Burns, M. E.; Sissons, R. L. (2009). “A redescription of the ankylosaurid dinosaur Dyoplosaurus acutosquameus Parks, 1924 (Ornithischia: Ankylosauria) and a revision of the genus”. Journal of Vertebrate Paleontology. 29 (4): 1117–1135. doi:10.1671/039.029.0405.