Hyophorbe indica
loài thực vật
Hyophorbe indica là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Gaertn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1791.[2]
Hyophorbe indica | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Hyophorbe |
Loài (species) | H. indica |
Danh pháp hai phần | |
Hyophorbe indica Gaertner |
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ Johnson, D. (1998). “Hyophorbe indica”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Hyophorbe indica”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Hyophorbe indica tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Hyophorbe indica tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Hyophorbe indica”. International Plant Names Index.