Hygrolejeunea aspera
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Hygrolejeunea aspera là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được Stephani mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.[1]
Hygrolejeunea aspera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Lejeuneaceae |
Chi (genus) | Hygrolejeunea |
Loài (species) | H. aspera |
Danh pháp hai phần | |
Hygrolejeunea aspera Stephani, 1914 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Hygrolejeunea aspera”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Hygrolejeunea aspera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Hygrolejeunea aspera tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Hygrolejeunea aspera”. Tropicos. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.