Hygraula pelochyta
Hygraula pelochyta là một loài bướm trong họ Crambidae. Chúng được Turner mô tả lần đầu tiên năm 1937.[1] Loài này thường được tìm thấy ở Úc.[2]
Hygraula pelochyta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Crambidae |
Chi (genus) | Hygraula |
Loài (species) | H. pelochyta |
Danh pháp hai phần | |
Hygraula pelochyta (Turner, 1937) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014.
- ^ “CSIRO Ecosystem Sciences - Australian Moths Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Hygraula pelochyta tại Wikispecies