Hydroporus tademus
Hydroporus tademus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Leech miêu tả khoa học năm 1949.[1]
Hydroporus tademus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Chi (genus) | Hydroporus |
Loài (species) | H. tademus |
Danh pháp hai phần | |
Hydroporus tademus Leech, 1949 |
Chú thích
sửa- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
- ^ (1996), cơ sở dữ liệu, Mã phân loại NODC
- ^ Nilsson, Anders N. (2001), Danh mục côn trùng thế giới, tập 3: Dytiscidae (Coleoptera)
- ^ Larson, DJ, Y. Alarie, và RE Roughley (2000), Bọ cánh cứng lặn ăn thịt (Coleoptera: Dytiscidae) của Vùng Nearctic, nhấn mạnh vào hệ động vật của Canada và Alaska
- ^ [ a b ]
- ^ ITIS: Hệ thống thông tin phân loại tích hợp . Orrell T. (người giám hộ), 26/04/2011
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Hydroporus tademus tại Wikispecies