Hydrocolus
Hydrocolus là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae.[1] Chi này được Roughley & Larson miêu tả khoa học năm 2000.
Hydrocolus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Danh pháp hai phần | |
Hydrocolus Roughley & Larson, 2000 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Hydrocolus deflatus (Fall, 1923)
- Hydrocolus filiolus (Fall, 1923)
- Hydrocolus heggiensis Ciegler, 2001
- Hydrocolus oblitoides Roughley & Larson, 2000
- Hydrocolus oblitus (Aubé, 1838)
- Hydrocolus paugus (Fall, 1923)
- Hydrocolus persimilis (Crotch, 1873)
- Hydrocolus rubyae (Larson, 1975)
- Hydrocolus rufiplanulus (Fall, 1923)
- Hydrocolus rupinus Roughley & Larson, 2000
- Hydrocolus sahlbergi Nilsson, 2001
- Hydrocolus stagnalis (Gemminger & Harold, 1868)
Chú thích
sửa- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Hydrocolus tại Wikispecies