Huy chương Thomas Jefferson về Kiến trúc là một giải thưởng của Quỹ Thomas Jefferson và "Trường Kiến trúc" của Đại học Virginia dành cho những thành tựu xuất sắc về Kiến trúc hoặc những đóng góp nổi bật trong ngành Kiến trúc.
Thomas Jefferson
Huy chương này được thiết lập từ năm 1966 và được trao hàng năm cùng với Huy chương Thomas về Luật học . Đây là những vinh dự cao nhất của trường Đại học Virginia dành cho những người có cống hiến nổi bật trong hai ngành Kiến trúc và Luật học , mà không được trao tặng bằng tiến sĩ danh dự
Danh sách những người đoạt huy chương
sửa
Năm
Tên
Quốc gia
2013
Laurie Olin
Philadelphia , Hoa Kỳ
2012
Rafael Moneo
Tây Ban Nha
2011
Maya Lin
New York , Hoa Kỳ
2010
Edward O. Wilson
Cambridge , Massachusetts
2009
Robert Irwin
San Diego , California
2008
Gro Harlem Brundtland
Oslo , Na Uy
2007
Zaha Hadid
Baghdad , Iraq
2006
Peter Zumthor
Haldenstein, Thụy Sĩ
2005
Shigeru Ban
Tokyo , Nhật Bản
2004
Peter Walker
Berkeley , California
2003
Tod Williams và Billie Tsien
New York , New York
2002
James Turrell
Flagstaff , Arizona
2001
Glenn Murcutt
Sydney , Úc
2000
Daniel Patrick Moynihan
New York , New York
1999
Richard Rogers
Luân Đôn , Anh
1998
Jaquelin T. Robertson
New York , New York
1997
Jaime Lerner
Curitiba , Brasil
1996
Jane Jacobs
Toronto , Canada
1995
Ian McHarg
Philadelphia , Pennsylvania
1994
Frank O. Gehry
Los Angeles , California
1993
Elizabeth Plater-Zyberk và Andres Duany
Miami , Florida
1992
Aldo Rossi
Milano , Ý
1991
John V. Lindsay
New York , New York
1990
Fumihiko Maki
Tokyo , Nhật Bản
1989
Paul Mellon
Upperville , Virginia
1988
Romaldo Giurgola
New York , New York
1987
Dan Kiley
Charlotte , Vermont
1986
James Stirling
Luân Đôn , Anh
1985
Leon Krier
Luân Đôn , Anh
1984
H. H. Aga Khan
Gouvieux , Pháp
1983
Robert Venturi
Philadelphia , Pennsylvania
1982
Vincent J. Scully
New Haven , Connecticut
1981
Edward Larrabee Barnes
New York , New York
1980
Hugh A. Stubbins
Cambridge , Massachusetts
1979
Lawrence Halprin
San Francisco , California
1978
Philip Johnson
New York , New York
1977
Ada Louise Huxtable
New York , New York
1976
I. M. Pei
New York , New York
1975
Sir Nikolaus Pevsner
Luân Đôn , Anh
1974
Frei Otto
Warmbronn , Tây Đức
1973
Jean Labatut
Princeton , New Jersey
1972
Lewis Mumford
Amenia , New York
1971
Jose Luis Sert
Boston , Massachusetts
1970
Kenzo Tange
Tokyo , Nhật Bản
1969
John Ely Burchard
Boston , Massachusetts
1968
Marcel Breuer
New York , New York
1967
Alvar Aalto
Helsinki , Phần Lan
1966
Mies Van Der Rohe
Chicago , Illinois