Huberantha palawanensis
loài thực vật
Huberantha palawanensis là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này được Elmer Drew Merrill miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915 dưới danh pháp Polyalthia palawanensis.[2] Năm 2016, Ian Mark Turner chuyển nó sang chi Huberantha.[3]
Huberantha palawanensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliids |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Huberantha |
Loài (species) | H. palawanensis |
Danh pháp hai phần | |
Huberantha palawanensis (Merr.) I.M.Turner, 2016 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Polyalthia palawanensis Merr., 1915 |
Phân bố
sửaNó là loài đặc hữu Philippines.
Chú thích
sửa- ^ World Conservation Monitoring Centre (1998). “Polyalthia palawanensis”. The IUCN Red List of Threatened Species. 1998: e.T34241A9853201. doi:10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T34241A9853201.en. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2020.
- ^ The Plant List (2010). “Polyalthia palawanensis”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
- ^ I. M. Turner, 2016. New combinations and new synonyms in Asian Annonaceae with a bibliographical note. Webbia - Journal of Plant Taxonomy and Geography 71(2): 229-232. doi:10.1080/00837792.2016.1241516
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Huberantha palawanensis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Huberantha palawanensis tại Wikimedia Commons