Hoshino Yusuke
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Yusuke Hoshino (星野 有亮 Hoshino Yusuke , sinh ngày 12 tháng 5 năm 1992 ở Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Gainare Tottori.[1] Anh thi đấu cho Gainare Tottori.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yusuke Hoshino | ||
Ngày sinh | 12 tháng 5, 1992 | ||
Nơi sinh | Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gainare Tottori | ||
Số áo | 16 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2014 | Đại học Senshu | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2017 | Zweigen Kanazawa | 25 | (1) |
2018– | Gainare Tottori | 12 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2015 | Zweigen Kanazawa | J2 League | 17 | 1 | 1 | 0 | 18 | 1 |
2016 | 8 | 0 | 1 | 0 | 9 | 0 | ||
Tổng | 25 | 1 | 2 | 0 | 27 | 1 |
Tham khảo
sửa- ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 237 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at Zweigen Kanazawa[liên kết hỏng]
- Hoshino Yusuke tại J.League (tiếng Nhật)
- Hoshino Yusuke tại Soccerway