Hoshihara Kenta
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Kenta Hoshihara (星原 健太 Hoshihara Kenta , sinh ngày 1 tháng 5 năm 1988 ở Daitō, Ōsaka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Matsumoto Yamaga.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kenta Hoshihara | ||
Ngày sinh | 1 tháng 5, 1988 | ||
Nơi sinh | Daitō, Ōsaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo, Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Matsumoto Yamaga | ||
Số áo | 22 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1995–2000 | Shijonawate FC | ||
2001–2006 | Trẻ Gamba Osaka | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2013 | Gamba Osaka | 15 | (0) |
2012 | → Mito HollyHock (mượn) | 12 | (1) |
2014–2016 | Giravanz Kitakyushu | 102 | (2) |
2017– | Matsumoto Yamaga | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Thống kê sự nghiệp
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | AFC | Tổng cộng | |||||||
2010 | Gamba Osaka | J1 League | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 |
2011 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
2012 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | ||
2012 | Mito Hollyhock | J2 League | 11 | 1 | 1 | 0 | – | – | 12 | 1 | ||
2013 | Gamba Osaka | 2 | 0 | 0 | 0 | – | – | 2 | 0 | |||
2014 | Giravanz Kitakyushu | 35 | 2 | 3 | 0 | – | – | 38 | 2 | |||
2015 | 34 | 0 | 1 | 0 | – | – | 35 | 0 | ||||
2016 | 33 | 0 | 2 | 0 | – | – | 35 | 0 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 123 | 3 | 8 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 135 | 3 |
Tham khảo
sửa- ^ “Stats Centre: Kenta Hoshihara Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2010.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 167 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Hoshihara Kenta – Thành tích thi đấu FIFA
- Hoshihara Kenta tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Matsumoto Yamaga Lưu trữ 2018-06-12 tại Wayback Machine