Horaia
Horaia là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1935 bởi Chûjô.
Horaia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Horaia Chujo, 1935 |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
- Horaia laevigata Chen & Wang, 1980
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Horaia tại Wikispecies