Hoplopholcus labyrinthi
Hoplopholcus labyrinthi là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Kreta.
Hoplopholcus labyrinthi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Pholcidae |
Chi (genus) | Hoplopholcus |
Loài (species) | H. labyrinthi |
Danh pháp hai phần | |
Hoplopholcus labyrinthi Kulczyński, 1903[1] |
Chú thích
sửa- ^ Kulczyński, W. (1903) Aranearum et Opilionum species in insula Creta a comite Dre Carolo Attems collectae. Bull. Acad. Cracovie 1903: 32-58.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Hoplopholcus labyrinthi tại Wikispecies