Homoeocera gigantea
Homoeocera gigantea là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Loài này có ở Guatemala tới Costa Rica, nói chung ở khu vực cao và ẩm.
Homoeocera gigantea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Arctiinae |
Tông (tribus) | Euchromiini |
Chi (genus) | Homoeocera |
Loài (species) | H. gigantea |
Danh pháp hai phần | |
Homoeocera gigantea Druce, 1884 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chiều dài cánh trước là 21–24 mm.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Description of two new Homoeocera Felder from Guatemala và Mexico (Lepidoptera, Arctiidae, Arctiinae, Euchromiini) Lưu trữ 2010-07-03 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Homoeocera gigantea tại Wikimedia Commons