Holodictyum ghiesbreghtii
loài thực vật
Holodictyum ghiesbreghtii là một loài thực vật có mạch trong họ Aspleniaceae. Loài này được (E. Fourn.) Maxon miêu tả khoa học đầu tiên năm 1908.[1]
Holodictyum ghiesbreghtii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Holodictyum |
Loài (species) | H. ghiesbreghtii |
Danh pháp hai phần | |
Holodictyum ghiesbreghtii (E. Fourn.) Maxon, 1908 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Holodictyum ghiesbreghtii”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Holodictyum ghiesbreghtii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Holodictyum ghiesbreghtii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Holodictyum ghiesbreghtii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.