Huỳnh Dịch (diễn viên)
nam diễn viên và ca sĩ người Trung Quốc
(Đổi hướng từ Hoàng Dịch (diễn viên))
Bài này đang dùng nhiều liên kết trần để chú thích. |
Huỳnh Dịch hay Hoàng Dịch (chữ Hán: 黄奕; sinh ngày 13 tháng 9 năm 1979)[1] là nữ diễn viên, ca sĩ Trung Quốc được biết đến với vai Lý Ngọc Hồ trong Lên nhầm kiệu hoa, được chồng như ý, Tiểu Yến Tử trong Hoàn Châu Cách Cách phần 3 và Du Tú Liên trong Ngọa Hổ Tàng Long
Huỳnh Dịch 黄奕 | |
---|---|
Huỳnh Dịch năm 2007 | |
Sinh | 13 tháng 9, 1979 Thượng Hải, Trung Quốc |
Tên khác | Crystal Huang Betty Huang |
Trường lớp | Học viện Văn hóa Đông Phương Thượng Hải |
Nghề nghiệp | Diễn viên, Ca sĩ |
Năm hoạt động | 1998 - nay |
Phối ngẫu | Khương Khải (2009-2010) [1] Hoàng Nghị Thanh (2011-2014) |
Con cái | Hoàng Thiên Linh |
Phim
sửaĐiện ảnh
sửaNăm | Tên | Vai |
---|---|---|
1999 | Cuồng Nhĩ Phong Vị
为你疯狂 |
Reporter |
2000 | Tân Thập Tự Nhai Đầu
新十字街头 |
Xie Lingling |
Khẩn Cấp Bách Hàng
紧急迫降 |
Nữ tiếp viên | |
2004 | Ca Vũ Kĩ Đinh Án Nội Nhân歌舞伎町案内人 | Lili |
Lục Tráng Sĩ六壮士 | Baobei | |
2005 | Trường Hận Ca
长恨歌 |
Vương Vi VI |
2006 | Ngô Thanh Nguyên
吳清源 |
Wu Qingyuan's sister |
2007 | Tân Trung Liệt Đồ
新忠烈图 |
A'zhu |
Huynh Đệ兄弟 | Chong Ching | |
2008 | Thập Toàn Cửu Mĩ十全九美 | Tang Xiaodie |
2008 | Đãng Khấu
荡寇 |
Ocho |
2009 | Quật Cường La Bốc倔强萝卜 | Triệu Việt |
2010 | Việt Quang Bảo Hạp
越光宝盒 |
Tiểu Kiều |
2010 | Diệp Vấn Tiền Truyện
叶问前传 |
Trương Vĩnh Thành |
2010 | Hi Du Kí
嘻游记 |
Thiết Chưởng Quỹ |
2010 | Luôn Có Anh Bên Đời
一路有你 |
Lục Nhân |
2011 | Tiêm Thập Xuất Kích
歼十出击 |
Liễu Kì |
Quán Trọ Thần Tài
财神客栈 |
Hoả Long Nữ (Diễn viên múa lửa) | |
Thiết Thính Phong Vân 2
竊聽風雲2 |
Emily | |
Thu Cẩn
秋瑾 |
Thu Cẩn | |
Đông Thành Tây Tựu 2011
东成西就2011 |
Phương Gia Bảo | |
2012 | Cao Hải Bạt Chi Luyến 2
高海拔之恋II |
Ba Ba Lạp |
Exchange | ||
Vui Tung Trời
乐翻天 |
Bạn gái Mạnh Kinh Hoa | |
The Next 11 Days | ||
2013 | Độc Chiến
毒戰 |
Dương Tiểu Bối |
Thần Kỳ
神奇 |
Hoạt láo viên Bóng Rổ | |
2014 | Thiên Tiên Kỳ Hiệp
大话天仙 |
Tuyết Cô |
Thiết Thính Phong Vân 3
竊聽風雲3 |
Vợ Lục Vĩnh Phú | |
2015 | Silently Love
默守那份情 |
Tắc Phúc Cầm |
2016 | Quốc Tửu
国酒 |
Trình Ngọc Bình |
Truyền hình
sửaNăm | Tên | Vai |
---|---|---|
1999 | Nhi Nữ Anh Hùng Truyện
儿女英雄传 |
Vĩnh Lại Xuyên Anh Tử |
Thế Kỉ Nhân Sinh
世纪人生 |
Hạ Quốc Tú | |
2000 | Đoạt Mệnh Võng Lạc
夺命网络 |
Tô Khiết |
Nhân Sinh Hữu Mộng
人生有梦 |
Trương Đồng | |
Lên Nhầm Kiệu Hoa, Được Chống Như Ý上错花轿嫁对郎 | Lý Ngọc Hồ | |
Ngọa Hổ Tàng Long卧虎藏龙 | Du Tú Kiên | |
2001 | Đô thị Lệ Nhân Hành
都市丽人行 |
Văn An |
Tân Nữ Phò Mã
新女驸马 |
Phúng Tố Trinh | |
Kì Tích: Mĩ Mộng Thành Chân
奇迹—美梦成真 |
Zhao Meimeng | |
Đố Kị
妒忌 |
Yu Haiyan | |
Thương Thương Nhi Nữ Đáo Giang Hồ
锵锵儿女到江湖 |
Phương Tri Xuân | |
2002 | Thiếu Lâm Võ Vương少林武王 | Oa Nữ |
Hữu Tình Hữa Nghĩa
有情有义 |
Zhou Ying | |
Long Phượng Kì Duyên
龙凤奇缘 |
Tiêu quý nhân / Phú Sát hoàng hậu (thời trẻ) | |
Thế Kỉ Mạt Đích Vãn Chung
世纪末的晚钟 |
Thẩm Tiểu Lộ | |
'Hoàn Châu Cách Cách 3: Thiên Thượng Nhân Gian'
还珠格格之天上人间 |
Tiểu Yến Tử | |
Thiên Thạch Truyền Thuyết
天石传说 |
Trương Trương | |
2004 | Mạt Đại Hoàng Phi
末代皇妃 |
Uyển Dung |
2005 | Phong Vân II
风云2 |
Đệ Nhị Mộng |
Trường Hận Ca
长恨歌 |
young Wang Qiyao | |
Acquired Beauty后天美女 | Chen Mei | |
Phoenix from the Ashes浴火凤凰 | Duan Shengnan | |
Love at Apart a Moment爱,在离别时 | Tang Beiling | |
2006 | Phấn Lĩnh Nhất Tộc
粉领一族 |
Mễ Tuyết |
Cung Đình Họa Sư Lang Thế Ninh
宫廷画师郎世宁 |
Lữ Tứ Nương | |
2007 | Gia
家 |
Lý Thuỵ Giác |
Thu Hải Đường
秋海棠 |
Luo Xiangqi | |
2008 | Stage of Youth青春舞台 | Tian Momo |
2009 | Bong Bóng Mùa Hè
泡沫之夏 |
mẹ Lạc Hi |
Hạnh Phúc Đích Hoàn Mỹĩ幸福的完美 | Lý Tĩnh | |
2010 | Sơn Gian Linh Hưởng Mã Bang Lai
山间铃响马帮来 |
Công chúa Nha Đoá |
|2020 |Đương gia chủ mẫu |Tào Phu Nhân (vợ của Tào Tri Phủ) |}
Âm nhạc
sửaAlbum
sửaNăm | Tiêu đề | Loại | Ghi chú |
---|---|---|---|
2003 | 只要有你 (Only You) | Đĩa đơn | Nhạc phim "Hoàn Châu Cách Cách 3: Thiên Thượng Nhân Gian" |
2005 | 第一个夏天 (No.1 in the World) | Album | |
2006 | 其实我爱你 (Actually I Love You) | Đĩa đơn | Nhạc phim "The Valiant Ones New" |
生命的骄傲 (Proud to Live) | |||
2007 | 最后的依赖 (Last Dependence) | Nhạc phim "Thu Hải Đường" | |
2008 | 承诺 (Commitment) | ||
2009 | 青春梦想 (Youthful Dreams) | Đĩa đơn | Nhạc phim "Stage of Youth" |
幸福在路上 (Happiness is on the Way) | Đĩa đơn | Nhạc phim "Perfect Happiness" | |
完美结局 (Perfect Ending) | Đĩa đơn | Nhạc phim "Radish Warrior" | |
天下一家 (Only Home) | |||
点亮梦想 (Shiny Dream) | |||
一路有你 (The Road Less Traveled) | |||
2010 | 相思 (Lovesick) | Nhạc phim "The Legend is Born - IP Man" | |
海上生明月 (Sea Moon) |
Video âm nhạc
sửa一个人走 (Walking Alone) của Hà Nhuận Đông (2009)
Tham khảo
sửa- ^ Huang Yi at hkmdb.com
- ^ “Yi Huang Actress, Soundtrack”. IMDb. Truy cập 14 tháng 9 năm 2024.
- ^ http://chinesemov.com/actors/Huang%20Yi.html. chinesemov
Liên kết ngoài
sửa- Huỳnh Dịch trên IMDb
- (tiếng Trung) Huỳnh Dịch trên [sina.com]
- (tiếng Trung) Blog Huỳnh Dịch trên [sina.com]